Macrobrachium là một chi gồm các loài tôm nước ngọt trong họ Palaemonidae[2]

Macrobrachium
Macrobrachium rosenbergii, the giant freshwater prawn, a commercially important species
Macrobrachium latidactylus, scissor river prawn from the Philippines
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Họ: Palaemonidae
Chi: Macrobrachium
Spence Bate, 1868
Loài điển hình
Macrobrachium americanum
Bate, 1868 [1]

Các loài

sửa

Chi này gồm các loài sau:[3][4][5]

Tham khảo

sửa
  1. ^ J. W. Short (2004). “A revision of Australian river prawns, Macrobrachium (Crustacea: Decapoda: Palaemonidae)”. Hydrobiologia. 525 (1–3): 1–100. doi:10.1023/B:HYDR.0000038871.50730.95.
  2. ^ Charles Spence Bate (1868). “On a new Genus, with four new Species, of Freshwater Prawns”. Proceedings of the Zoological Society of London: 363–368.
  3. ^ Macrobrachium (TSN 96220) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  4. ^ Charles Fransen (2012). Macrobrachium Spence Bate, 1868a”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  5. ^ Saengphan, Nukul; Panijpan, Bhinyo; Senapin, Saengchan; Suksomnit, Auaree; Phiwsaiya, Kornsunee (29 tháng 10 năm 2020). “Morphology and molecular phylogeny of Macrobrachium saengphani sp. nov. (Decapoda: Palaemonidae) from Northern Thailand”. Zootaxa. 4868 (4): 531–542. doi:10.11646/zootaxa.4868.4.4. ISSN 1175-5334. PMID 33311381.
  6. ^ a b c d Luis M. Mejía-Ortíz & Marilú López-Mejía (2011). “Freshwater prawns of the genus Macrobrachium (Decapoda, Palaemonidae) with abbreviated development from the Papaloapan River Basin, Veracruz, Mexico: distribution and new species”. Crustaceana. 84 (8): 949–973. doi:10.1163/001121611X579754.
  7. ^ Antonina dos Santos, Liliam Hayd & Klaus Anger (2013). “A new species of Macrobrachium Spence Bate, 1868 (Decapoda, Palaemonidae) M. pantanalense, from the Pantanal, Brazil”. Zootaxa. 3700 (4): 534–546. doi:10.11646/zootaxa.3700.4.2. PMID 26106741.

Liên kết ngoài

sửa