Ma trận liên thuộc
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. (tháng 9/2022) |
Trong lý thuyết đồ thị[1], ta có thể biểu diễn 1 đồ thị G=(V,E) [có hướng hay vô hướng] thành một ma trận liên thuộc (incidence matrix).
Định nghĩa
sửaCó hướng
sửa—Nếu G là đồ thị có hướng không có khuyên, ma trận liên thuộc (hay liên kết đỉnh cạnh) của đồ thị G, ký hiệu A(G), là ma trận n*m (n: số đỉnh, m: số cạnh) được định nghĩa là A = (Aij) với quy ước:
* Aij = 1 nếu cạnh j hướng ra khỏi đỉnh i * Aij = -1 nếu cạnh j hướng vào đỉnh i. * Aij = 0 nếu cạnh j không kề đỉnh i.
Vô hướng
sửa—Nếu G là đồ thị vô hướng không có khuyên, ma trận liên thuộc (hay liên kết đỉnh cạnh) của đồ thị G, ký hiệu A(G), là ma trận n*m (n: số đỉnh, m: số cạnh) được định nghĩa là A = (Aij) với quy ước:
* Aij = 1 nếu đỉnh i kề với cạnh j. * Aij = 0 nếu ngược lại.
Bậc Đồ Thị Dựa Vào Bảng Ma Trận
sửaCó hướng
sửa- Tổng bậc ra (+) của các đỉnh = Tổng bậc vào (-) của các đỉnh = Đỉnh. Ký hiệu: Σdeg-(v) = Σdeg+(v) = |E|, trong đó |E| là số cạnh của đồ thị
(Trong minh họa hình trên: 7(-1) = 7(+1) = 7)
- Tổng bậc của tất cả các đỉnh = 2 lần số cạnh. Ký hiệu: Σdeg(v) = 2|E|
(Trong minh họa hình trên: 7(-1) + 7(+1) = 7*2)
Vô hướng
sửa- Tổng bậc của tất cả các đỉnh = 2 lần số cạnh. Ký hiệu: Σdeg(v) = 2|E|
(Trong minh họa hình trên: 14(1) = 7*2 )
Ví dụ:Nếu một đồ thị có 6 đỉnh bậc 3,2 đỉnh bậc 4,4 đỉnh bậc 5(tổng cộng 12 đỉnh) thì đồ thị có bao nhiêu cạnh?
Số cạnh 2|E|=6x3+2x4+4x5=46 |E|=23
- Hệ quả:Số lượng các đỉnh bậc lẻ trong một đồ thị bất kì là số chẵn
Nhận xét
sửa- Trong ma trận của đồ thị có hướng tổng bậc ra của các đỉnh = Tổng bậc vào của các đỉnh = Đỉnh.
- Trong ma trận của đồ thị vô hướng tổng bậc của tất cả các đỉnh = 2 lần số cạnh.
- Ưu điểm:
- Đồ thị có cạnh song song
- Ma trận liên thuộc đỉnh-cạnh sẽ tiết kiệm bộ nhớ hơn khi đồ thị có ít cạnh/cung.
- Khuyết điểm:
- Biểu diễn phức tạp
Tham khảo
sửa- ^ Reinhard Diestel. Graph Theory, Electronic Edition 2005. © Springer - Verlag Heidelberg, New York 1997, 2000, 2005
- Diestel, Reinhard (2005), Graph Theory, Graduate Texts in Mathematics 173 (3rd ed.), Springer-Verlag, ISBN 3-540-26183-4.
- Coxeter, H.S.M. Regular Polytopes, (3rd edition, 1973), Dover edition, ISBN 0-486-61480-8 (Section 9.2 Incidence matrices, pp. 166–171)
- Jonathan L Gross, Jay Yellen, Graph Theory and its applications, second edition, 2006 (p 97, Incidence Matrices for undirect graphs; p 98, incidence matrices for digraphs)
- Weisstein, Eric W., "Incidence matrix" from MathWorld.
Các chủ đề chính trong toán học |
---|
Nền tảng toán học | Đại số | Giải tích | Hình học | Lý thuyết số | Toán học rời rạc | Toán học ứng dụng | Toán học giải trí | Toán học tô pô | Xác suất thống kê |