0 - 4 tuần |
4 - 8 tuần |
8 - 12 tuần
|
- nhìn mặt của người quen
- phát âm nhỏ
- giật mình khi nghe tiếng động
- chân tay cử động khác nhau
- ngưng khóc khi được bế
|
- biết cười xã giao
- phát âm bập bẹ
- thay đổi sắc mặt khi nghe tiếng động
- đầu thỉnh thoảng ngửng lên thẳng
- khi mẹ cho bú biết sửa mình để bú dễ hơn
|
- nhận ra mẹ
- phát âm nguyên âm
- nhìn theo đồ chơi (lúc lắc) trên tay
- trở mình sang bên gần được
- biết và chờ được bế lên
|
12 - 16 tuần |
16 - 20 tuần |
20 - 24 tuần
|
- cười mỉm khi thấy mình trong gương
- phát âm cười, "cu cu"
- anticipatory excitement
- có thể tự cầm đồ chơi (lúc lắc)
- nhìn và theo dõi bàn tay của mình
|
- biết cái gì mới lạ
- cười to, biết thích thú
- đưa đồ chơi (lúc lắc) vào mồm
- hai tay chắp nhau vào giữa
- thấy và biết chờ đợi thức ăn
|
- tỏ sự không vui khi đồ chơi bị lấy đi
- tự biết phát âm xã giao
- nhìn theo vật rơi xuống (thí dụ khi em vất thìa từ bàn xuống đất)
- đầu ngẩn thẳng và vững
- biết mày mò hay vỗ tay vào bính sữa hay vú mẹ
|
24 - 28 tuần |
28 - 32 tuần |
32 - 36 tuần
|
- biết chơi trò đơn giản với người khác
- nghe ngóng được tiếng nhạc
- đập đồ trên mặt bàn
- lật úp một mình trên giường
- uống từ ly (cần cha mẹ giúp)
|
- biết hãi người lạ
- phát âm được một chuỗi nhiều âm
- biết lắc đồ chơi (lúc lắc)
- biết chuyển một vật từ tay này sang tay kia
- tự cầm đồ vật trên tay
|
- biết nhái tiếng của người lớn
- phát âm 1 vần (đa, ba, ka)
- chơi với hai đồ chơi một lúc
- khi bắt ngồi sẽ lắc lư
- tự đút bánh vào mồm
|
36 - 40 tuần |
40 - 44 tuần |
44 - 48 tuần
|
- biết vẫy tay
- phát âm "ba" hay "ma" (vô nghĩa)
- biết tìm đồ chơi bị giấu dưới chăn
- ngồi vững một mình
- biết giơ tay khi sắp được bế
|
- biết ngưng lại khi bị cha mẹ bảo ngưng
- nói "ba" hay "má" (đúng nghĩa)
- biết sắp xếp đồ chơi
- dùng ngón tay trỏ để giữ yên đồ vật
- biết chơi chung và hòa đồng với người khác
|
- biết chơi với mình trong gương
- nói được 1 chữ khác ngoài "ba" và "má"
- biết chọn đồ chơi theo ý muốn của mình
- ngồi thẳng và lăn trái banh ra trước
- đưa đồ chơi cho người khác nhưng không biết thả tay ra
|
48 - 52 tuần |
1.25 tuổi |
1.5 tuổi
|
- đòi chơi đùa với người lớn
- nói được 2-3 chữ ngoài "ba" và "má"
- bắt chước người lớn dùng viết vẽ (thành những chấm)
- chập chững 1-2 bước
- đưa đồ chơi cho người khác và biết thả tay ra
|
- tỏ ý muốn làm cha mẹ vui lòng
- kết hợp điệu bộ và ngôn ngữ
- biết xây cột (hai khối chồng lên nhau)
- chạy, ít té
- biết chỉ vào các bộ phận trên mình khi hỏi
|
- chơi với búp bê, cho búp bê ăn v.v...
- nói ra thành câu cực ngắn
- bắt chước người lớn dùng viết vẽ (thành vệt dài)
- thích vặn nút
- hiểu thế nào là "nóng"
|
1.75 tuổi |
2 tuổi |
2.5 tuổi
|
- biết chia sẻ và chơi đồ chơi chung với trẻ em khác
- nói được 50-60 chữ
- biết dùng "dụng cụ" để khèo vật ở xa tới gần mình
- đá banh
- dùng thìa muỗng
|
- chơi trò chơi tưởng tượng
- nói rõ nghĩa của câu, không phát âm tiếng vô nghĩa nữa
- biết tổng quát hóa
- lật từng trang sách, leo lên xuống lầu thang
- giúp cha me mặc quần áo cho mình
|
- nhận ra mình trong gương
- biết nói tên và họ của mình
- nhận định các hình giống nhau
- cầm viết bằng ngón tay
- biết khi nào cần đi tiêu tiểu trong ban ngày
|
3 tuổi |
3.5 tuổi |
4 tuổi
|
- tự biết nói mình vui hay buồn
- biết hát đồng giao, bài hát trẻ em
- vẽ được vòng tròn
- đạp xe 3 bánh
- giúp dọn dẹp, cất đồ chơi
|
- chơi hòa đồng vớ trẻ khác, tuân theo lệ của trò chơi
- dùng chữ khá chính xác
- vẽ hình vuông, biết so sánh to nhỏ
- dùng các khối gỗ xây được mơ hình cao
- làm một vài việc trong nhà
|
- hiểu và đóng vai của mình trong trò chơi đóng kịch
- tham gia đối thoại
- vẽ hình nhân với 2 phần (đầu và mình), đếm được 3 vật
- biết nhảy
- biết xin lỗi
|
4.5 tuổi |
5 tuổi |
6 tuổi
|
- đóng kịch giỏi hơn
- dùng được các câu nói phức tạp
- biết món gì bị mất, đếm được 4 vật
- biết tung trái banh
- gọi thức ăn trong nhà hàng
|
- hiểu luật của các trò chơi
- định nghĩa chữ, biết tên các đồng tiền
- biết tên ngày trong tuần, đếm được 10 vật
- thảy bóng, chạy nhảy giỏi
- thay quần áo một mình
|
- có "bạn thân"
- đọc sách trẻ em
- vẽ hình nhân với đầu, cổ và tay
- đạp xe hai bánh
- tự nghĩ ra việc làm trong nhà cho mình
|