Mẫu
trang định hướng Wikimedia
Tra mẫu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Mẫu trong tiếng Việt có thể mang một trong các nghĩa sau:
- Mẫu (dạng thức) (pattern).
- Cách gọi Hán-Việt của Mẹ.
- Mẫu (thần thoại) trong Tín ngưỡng thờ Mẫu, các nữ thần được thờ tại nhiều chùa hay đền tại Việt Nam.
- Mẫu (đơn vị đo) đơn vị đo diện tích cũ của Việt Nam (3.600 m² với mẫu Bắc Bộ, 4.970 m² với mẫu Trung Bộ).
- Mẫu hình (paradigm).
- Mô hình hay Mô đen (model).
- Người mẫu (một nghề nghiệp).
- Mẫu số (toán học).
- Biểu mẫu (form) hay khuôn mẫu (template) định sẵn.