<includeonly>__NOEDITSECTION__{{#invoke:Location map/info|main}}
{{{image|}}}
'''{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|3}}''' là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng {{{projection|[[phép chiếu đẳng chữ nhật]]}}} của {{{name|[[{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|name}}]]}}}. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên [[vĩ độ]] và [[kinh độ]] trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.
== Cách dùng ==
Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}":
* {{tlx|Location map | {{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}} | ...}}
* {{tlx|Location map many | {{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}} | ...}}
* {{tlx|Location map+ | {{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}} | ...}}
* {{tlx|Location map~ | {{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}} | ...}}
== Thông số trên bản đồ ==
* <code>'''name''' = {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|name}}</code>
*: Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
* <code>'''image''' = [[:File:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image}}|{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image}}]]</code>
*: Ảnh bản đồ mặc định, mà không có các không gian tên "Hình:" hay "Tập tin:"
{{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image1}}|
* <code>'''image1''' = [[:File:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image1}}|{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image1}}]]</code>
*: Ảnh bản đồ phụ, thường là bản đồ địa hình, có thể được hiển thị nhờ tham số ''relief'' hoặc ''AlternativeMap''
}}{{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image2}}|
* <code>'''image2''' = [[:File:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image2}}|{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image2}}]]</code>{{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image3}}|
* <code>'''image3''' = [[:File:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image3}}|{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image3}}]]</code>
}}{{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image4}}|
* <code>'''image4''' = [[:File:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image4}}|{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image4}}]]</code>
}}
*: {{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image3}}|Các h|H}}ình ảnh bản đồ phụ có thể được hiển thị thông qua tham số ''AlternativeMap''
}}{{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|top}}{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|bottom}}{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|left}}{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|right}}|
* <code>'''top''' = {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|top}}</code>
*: [[Vĩ độ]] rìa trên cùng của bản đồ, tính bằng [[độ thập phân]]
* <code>'''bottom''' = {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|bottom}}</code>
*: Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
* <code>'''left''' = {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|left}}</code>
*: [[Kinh độ]] tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
* <code>'''right''' = {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|right}}</code>
*: Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân
}}{{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|x}}{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|y}}|
* <code>'''x''' = {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|x}}</code>
*: Một biểu thức để tính toán một vị trí trên bản đồ thông qua [[kinh độ]]; có giá trị là 0 dọc theo rìa trái và 100 dọc theo rìa phải
* <code>'''y''' = {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|y}}</code>
*: Một biểu thức để tính toán một vị trí trên bản đồ thông qua [[vĩ độ]]; có giá trị là 0 dọc theo rìa trên và 100 dọc theo rìa dưới
}}{{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|mark}}|
* <code>'''mark''' = [[:File:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|mark}}|{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|mark}}]] ([[File:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|mark}}|{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|mark}}|8px]])</code>
*: Hình ảnh dấu mặc định để hiển thị với bản đồ này. Hình ảnh này có thể được ghi đè bằng tham số <code>mark</code> trong [[Bản mẫu:Bản đồ định vị]], với hình ảnh mặc định là [[:File:Red pog.svg|Red pog.svg]] ([[File:Red pog.svg|8px]]).
}}{{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|marksize}}|
* <code>'''marksize''' = {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|marksize}}</code>
*: Cỡ dấu mặc định (đơn vị [[pixel]]) của hình ảnh dấu hiển thị cùng bản đồ (không nên thêm <code>px</code> vào, ví dụ như <code>marksize={{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|marksize}}</code>, not <code>marksize={{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|marksize}}px</code>). Giá trị này có thể bị ghi đè bởi tham số <code>marksize</code> trong [[Bản mẫu:Bản đồ định vị]], với giá trị mặc định là 8.
}}
{{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image1}}{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image2}}|
== Bản đồ phụ ==
Các bản mẫu {{tl|Location map}}, {{tl|Location map many}}, và {{tl|Location map+}} có các tham số để chỉ ra cụ thể hình ảnh một bản đồ phụ. {{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image1}}
| Bản đồ '''image1''' có thể được sử dụng với tham số ''relief'' hoặc ''AlternativeMap''.
}} {{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image2}}
| {{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image3}}|Các b|B}}ản đồ '''image2''' {{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image3}}|/ '''image3'''}} {{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image4}}|/ '''image4'''}} có thể được sử dụng với tham số ''AlternativeMap''.
}} Các ví dụ có thể được quan sát ở bên dưới hoặc như sau:
{{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|image1}}|
* [[Bản mẫu:Bản đồ định vị]]
* [[Bản mẫu:Location map+/relief]]
}}
* [[Bản mẫu:Bản đồ định vị]]
* [[Template:Location map+/AlternativeMap]]
}}
{{#if:{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|top}}{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|bottom}}{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|left}}{{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|right}}|
== Độ chính xác ==
{{#if:{{{precision|}}}|{{{precision}}}|
[[Kinh độ]]: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ {{#expr: ( {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|right}} - {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|left}} + 360 ) fmod 360 round 4}} độ.
* Với hình ảnh có chiều rộng 200 [[pixel]] là {{#expr: ( {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|right}} - {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|left}} + 360 ) fmod 360 / 200 round 4}} độ trên pixel.
* Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là {{#expr: ( {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|right}} - {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|left}} + 360 ) fmod 360 / 1000 round 4}} độ trên pixel.
[[Vĩ độ]]: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ {{#expr: {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|top}} - {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|bottom}} round 4}} độ.
* Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là {{#expr: ( {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|top}} - {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|bottom}} ) / 200 round 4}} độ trên pixel.
* Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là {{#expr: ( {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|top}} - {{#invoke:Location map|data|{{#titleparts:{{FULLPAGENAME}}|1|3}}|bottom}} ) / 1000 round 4}} độ trên pixel.
}}}}
{{#if:{{{examples|}}}|
== Các ví dụ sử dụng bản mẫu bản đồ định vị ==
{{{examples}}}
{{clear}}
}}
== Xem thêm ==
{{{see also|}}}
=== Các bản mẫu bản đồ định vị ===
* [[Bản mẫu:Bản đồ định vị]]
* [[Bản mẫu:Bản đồ định vị nhiều]]</includeonly><noinclude>
{{Tài liệu|content=
Trang này là một [[Trợ giúp:Bản mẫu|bản mẫu]] sẽ tạo ra trang tài liệu cho các mô đun bản đồ định vị có tên bắt đầu bằng "Mô đun:Location map/data/", ví dụ [[Mô đun:Location map/data/Trung Quốc]]. Nó được nhúng vào trang tài liệu của từng mô đun, ví dụ tại [[Mô đun:Location map/data/Trung Quốc/tài liệu]].
[[Thể loại:Bản mẫu bản đồ định vị| ]]
[[Thể loại:Bản mẫu không gian tên Mô đun]]
}}
</noinclude>