Mô đun:Location map/data/Thường Xuân
tên | Thường Xuân | |||
---|---|---|---|---|
tọa độ biên | ||||
20.14 | ||||
104.88 | ←↕→ | 105.48 | ||
19.69 | ||||
tâm bản đồ | 19°54′54″B 105°10′48″Đ / 19,915°B 105,18°Đ | |||
hình | Thường Xuân district location map.svg
| |||
Mô đun:Location map/data/Thường Xuân là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Thường Xuân. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độ và kinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.
Cách dùng
Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Thường Xuân":
{{Location map|Thường Xuân |...}}
{{Location map many|Thường Xuân |...}}
{{Location map+|Thường Xuân |...}}
{{Location map~|Thường Xuân |...}}
Thông số trên bản đồ
name = Thường Xuân
- Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
image = Thường Xuân district location map.svg
- Ảnh bản đồ mặc định, mà không có các không gian tên "Hình:" hay "Tập tin:"
top = 20.14
- Vĩ độ rìa trên cùng của bản đồ, tính bằng độ thập phân
bottom = 19.69
- Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
left = 104.88
- Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
right = 105.48
- Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân
Độ chính xác
Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 0.6 độ.
- Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.003 độ trên pixel.
- Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0006 độ trên pixel.
Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 0.45 độ.
- Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0023 độ trên pixel.
- Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0004 độ trên pixel.
Xem thêm
- Mô đun:Location map/data/Việt Nam
- Mô đun:Location map/data/Việt Nam Thanh Hóa
- Mô đun:Location map/data/Hà Nội
- Mô đun:Location map/data/Thành phố Hồ Chí Minh
Các bản mẫu bản đồ định vị