Mô đun:Location map/data/Bắc Mỹ
tên | Bắc Mỹ | ||
---|---|---|---|
x | (69.398)*( cos( $1*0.01745329252 )*sin( ($2-(-100.0))*0.01745329252 ) ) * ( ((1 + sin( $1*0.01745329252 )*sin( 47.5*0.01745329252 ) + cos( $1*0.01745329252 )*cos( 47.5*0.01745329252 )*cos( ($2-(-100.0))*0.01745329252 ) ) *0.5)^ -0.5) - (-50.0) | ||
y | (100 + (-50.0) ) - (68.9773)*( cos( 47.5*0.01745329252 )*sin( $1*0.01745329252 ) - sin( 47.5*0.01745329252 )*cos( $1*0.01745329252 )*cos( ($2-(-100.0))*0.01745329252 ) ) * ( ((1 + sin( $1*0.01745329252 )*sin( 47.5*0.01745329252 ) + cos( $1*0.01745329252 )*cos( 47.5*0.01745329252 )*cos( ($2-(-100.0))*0.01745329252 ) ) *0.5)^ -0.5) | ||
hình | North_America_laea_location map.svg
| ||
hình 1 | North America laea relief location map with borders.jpg
| ||
Mô đun:Location map/data/Bắc Mỹ là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Bắc Mỹ. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độ và kinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.
Cách dùng
Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Bắc Mỹ":
{{Location map|Bắc Mỹ |...}}
{{Location map many|Bắc Mỹ |...}}
{{Location map+|Bắc Mỹ |...}}
{{Location map~|Bắc Mỹ |...}}
Thông số trên bản đồ
name = Bắc Mỹ
- Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
image = North_America_laea_location map.svg
- Ảnh bản đồ mặc định, mà không có các không gian tên "Hình:" hay "Tập tin:"
image1 = North America laea relief location map with borders.jpg
- Ảnh bản đồ phụ, thường là bản đồ địa hình, có thể được hiển thị nhờ tham số relief hoặc AlternativeMap
x = (69.398)*( cos( $1*0.01745329252 )*sin( ($2-(-100.0))*0.01745329252 ) ) * ( ((1 + sin( $1*0.01745329252 )*sin( 47.5*0.01745329252 ) + cos( $1*0.01745329252 )*cos( 47.5*0.01745329252 )*cos( ($2-(-100.0))*0.01745329252 ) ) *0.5)^ -0.5) - (-50.0)
- Một biểu thức để tính toán một vị trí trên bản đồ thông qua kinh độ; có giá trị là 0 dọc theo rìa trái và 100 dọc theo rìa phải
y = (100 + (-50.0) ) - (68.9773)*( cos( 47.5*0.01745329252 )*sin( $1*0.01745329252 ) - sin( 47.5*0.01745329252 )*cos( $1*0.01745329252 )*cos( ($2-(-100.0))*0.01745329252 ) ) * ( ((1 + sin( $1*0.01745329252 )*sin( 47.5*0.01745329252 ) + cos( $1*0.01745329252 )*cos( 47.5*0.01745329252 )*cos( ($2-(-100.0))*0.01745329252 ) ) *0.5)^ -0.5)
- Một biểu thức để tính toán một vị trí trên bản đồ thông qua vĩ độ; có giá trị là 0 dọc theo rìa trên và 100 dọc theo rìa dưới
Bản đồ phụ
Các bản mẫu {{Location map}}, {{Location map many}}, và {{Location map+}} có các tham số để chỉ ra cụ thể hình ảnh một bản đồ phụ. Bản đồ image1 có thể được sử dụng với tham số relief hoặc AlternativeMap. Các ví dụ có thể được quan sát ở bên dưới hoặc như sau:
- Bản mẫu:Bản đồ định vị
- Bản mẫu:Location map+/relief
- Bản mẫu:Bản đồ định vị
- Template:Location map+/AlternativeMap
Xem thêm
Các bản mẫu bản đồ định vị
return {
name = 'Bắc Mỹ',
x = '(69.398)*( cos( $1*0.01745329252 )*sin( ($2-(-100.0))*0.01745329252 ) ) * ( ((1 + sin( $1*0.01745329252 )*sin( 47.5*0.01745329252 ) + cos( $1*0.01745329252 )*cos( 47.5*0.01745329252 )*cos( ($2-(-100.0))*0.01745329252 ) ) *0.5)^ -0.5) - (-50.0)',
y = '(100 + (-50.0) ) - (68.9773)*( cos( 47.5*0.01745329252 )*sin( $1*0.01745329252 ) - sin( 47.5*0.01745329252 )*cos( $1*0.01745329252 )*cos( ($2-(-100.0))*0.01745329252 ) ) * ( ((1 + sin( $1*0.01745329252 )*sin( 47.5*0.01745329252 ) + cos( $1*0.01745329252 )*cos( 47.5*0.01745329252 )*cos( ($2-(-100.0))*0.01745329252 ) ) *0.5)^ -0.5)',
image = 'North_America_laea_location map.svg',
image1 = 'North America laea relief location map with borders.jpg'
}