Mô đun:Location map/data/Austria Lower Austria/tài liệu


Bản đồ định vị Hạ Áo
tên Hạ Áo
tọa độ biên
49.027963936994
14.445648193359 ←↕→ 17.074298858643
47.42
tâm bản đồ 48°13′26″B 15°45′36″Đ / 48,223981968497°B 15,759973526001°Đ / 48.223981968497; 15.759973526001
hình Austria Lower Austria location map.svg
hình 1 Austria Lower Austria relief location map.png


Mô đun:Location map/data/Austria Lower Austria là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Hạ Áo. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Austria Lower Austria":

Thông số trên bản đồ

  • name = Hạ Áo
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 47.42
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 14.445648193359
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 17.074298858643
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Bản đồ phụ

Các bản mẫu {{Location map}}, {{Location map many}}, và {{Location map+}} có các tham số để chỉ ra cụ thể hình ảnh một bản đồ phụ. Bản đồ image1 có thể được sử dụng với tham số relief hoặc AlternativeMap. Các ví dụ có thể được quan sát ở bên dưới hoặc như sau:

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 2.6287 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0131 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0026 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 1.608 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.008 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0016 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị