Mézières-sur-Issoire (tổng)
Tổng Mézières-sur-Issoire | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Haute-Vienne |
Quận | Quận Bellac |
Xã | 9 |
Mã của tổng | 87 16 |
Thủ phủ | Mézières-sur-Issoire |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
|
Dân số không trùng lặp |
3 671 người (1999) |
Diện tích | 26 005 ha = 260,05 km² |
Mật độ | 14,12 hab./km² |
Tổng Mézières-sur-Issoire là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Haute-Vienne trong vùng Nouvelle-Aquitaine.
Địa lý
sửaTổng này được tổ chức xung quanh Mézières-sur-Issoire trong quận Bellac. Độ cao khu vực này là 122 m (Bussière-Poitevine) đến 492 m (Montrol-Sénard) độ cao trung bình trên mực nước biển là 265 m.
Hành chính
sửaGiai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2001-2008 | Jean-Claude Bonnet | s.e. | Thị trưởng Mézières-sur-Issoire |
2008-2014 | Jean-Claude Bonnet | s.e. |
Phân chia đơn vị hành chính
sửaTổng Mézières-sur-Issoire được chia thành 9 xã và khoảng 3 671 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Bussière-Boffy | 332 | 87330 | 87026 |
Bussière-Poitevine | 960 | 87320 | 87028 |
Gajoubert | 171 | 87330 | 87069 |
Mézières-sur-Issoire | 873 | 87330 | 87097 |
Montrol-Sénard | 226 | 87330 | 87100 |
Mortemart | 126 | 87330 | 87101 |
Nouic | 487 | 87330 | 87108 |
Saint-Barbant | 370 | 87330 | 87136 |
Saint-Martial-sur-Isop | 126 | 87330 | 87163 |
Thông tin nhân khẩu
sửa1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
4 737 | 5 355 | 4 771 | 4 335 | 3 826 | 3 671 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |