Mã Khúc (chữ Hán phồn thể: 瑪曲縣, chữ Hán giản thể: 玛曲县, âm Hán Việt: Mã Khúc huyện) là một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Tạng Cam Nam, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 10.190 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2004 là 40.000 người. Dân tộc Tạng là dân tộc chủ yếu sinh sống ở đây. Mã số bưu chính của Mã Khúc là 747300. Chính quyền huyện đóng ở trấn Ni Mã. Về mặt hành chính, huyện Mã Khúc được chia thành 1 trấn, 7 hương: Âu Lạp, Âu Lạp Tú Mã, A Vạn Thương, Mộc Tây Hợp, Tề Cáp Mã, Thái Nhật Mã và Mạn Nhĩ Mã.

Mã Khúc
Tên tiếng Trung
Giản thể玛曲县
Phồn thể瑪曲縣
Tên Tây Tạng
Chữ Tạng རྨ་ཆུ་རྫོང་།

Khí hậu

sửa
Dữ liệu khí hậu của Mã Khúc
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 14.5
(58.1)
14.8
(58.6)
18.4
(65.1)
23.6
(74.5)
22.4
(72.3)
23.4
(74.1)
25.1
(77.2)
24.7
(76.5)
23.5
(74.3)
19.8
(67.6)
15.0
(59.0)
13.6
(56.5)
25.1
(77.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 0.5
(32.9)
3.2
(37.8)
6.4
(43.5)
10.3
(50.5)
13.0
(55.4)
15.2
(59.4)
17.6
(63.7)
17.5
(63.5)
14.3
(57.7)
9.5
(49.1)
5.3
(41.5)
1.5
(34.7)
9.5
(49.1)
Trung bình ngày °C (°F) −8.3
(17.1)
−5.3
(22.5)
−1.3
(29.7)
3.0
(37.4)
6.4
(43.5)
9.7
(49.5)
11.8
(53.2)
11.3
(52.3)
8.0
(46.4)
2.7
(36.9)
−2.9
(26.8)
−7.2
(19.0)
2.3
(36.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −15.4
(4.3)
−12.2
(10.0)
−7.2
(19.0)
−2.7
(27.1)
1.1
(34.0)
4.9
(40.8)
6.8
(44.2)
6.2
(43.2)
3.4
(38.1)
−2.0
(28.4)
−8.8
(16.2)
−14.1
(6.6)
−3.3
(26.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) −28.0
(−18.4)
−27.3
(−17.1)
−20.9
(−5.6)
−13.6
(7.5)
−8.9
(16.0)
−3.4
(25.9)
−2.7
(27.1)
−4.0
(24.8)
−7.0
(19.4)
−12.9
(8.8)
−22.4
(−8.3)
−26.8
(−16.2)
−28.0
(−18.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 5.8
(0.23)
6.3
(0.25)
15.2
(0.60)
29.0
(1.14)
71.8
(2.83)
101.0
(3.98)
126.0
(4.96)
116.9
(4.60)
88.1
(3.47)
43.7
(1.72)
6.7
(0.26)
1.8
(0.07)
612.3
(24.11)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 4.9 5.3 9.6 12.3 17.8 19.8 19.3 17.9 18.5 14.5 4.1 2.6 146.6
Số ngày tuyết rơi trung bình 6.5 7.4 12.9 12.6 7.7 1.3 0.2 0.1 2.0 10.3 6.0 4.2 71.2
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 45 46 52 58 66 71 74 75 76 70 55 46 61
Số giờ nắng trung bình tháng 229.4 207.9 228.5 230.1 219.3 186.9 217.6 219.9 173.7 195.8 229.1 234.1 2.572,3
Phần trăm nắng có thể 72 67 61 59 51 43 50 54 48 57 74 77 59
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2]

Tham khảo

sửa
  1. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.