Lytta kashmirensis
loài côn trùng
Lytta kashmirensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Bologna miêu tả khoa học năm 1983.[1]
Lytta kashmirensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Chi (genus) | Lytta |
Loài (species) | L. kashmirensis |
Danh pháp hai phần | |
Lytta kashmirensis Bologna, 1983 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Lytta kashmirensis tại Wikispecies
|2011|11|18}}