Lythrypnus
Lythrypnus là một chi của Họ Cá bống trắng
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobiinae |
Chi (genus) | Lythrypnus D. S. Jordan & Evermann, 1896 |
Loài điển hình | |
Gobius dalli C. H. Gilbert 1890 |
Các loài
sửaChi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Lythrypnus alphigena W. A. Bussing, 1990
- Lythrypnus brasiliensis D. W. Greenfield, 1988
- Lythrypnus cobalus W. A. Bussing, 1990
- Lythrypnus crocodilus (Beebe & Tee-Van, 1928) (Mahogany goby)
- Lythrypnus dalli (C. H. Gilbert, 1890) (Bluebanded goby)
- Lythrypnus elasson J. E. Böhlke & C. R. Robins, 1960 (Dwarf goby)
- Lythrypnus gilberti (Heller & Snodgrass, 1903) (Galapagos blue-banded goby)
- Lythrypnus heterochroma Ginsburg, 1939 (Diphasic goby)
- Lythrypnus insularis W. A. Bussing, 1990 (Distant goby)
- Lythrypnus lavenbergi W. A. Bussing, 1990
- Lythrypnus minimus Garzón & Acero P., 1988 (Pygmy goby)
- Lythrypnus mowbrayi (T. H. Bean, 1906)
- Lythrypnus nesiotes J. E. Böhlke & C. R. Robins, 1960 (Island goby)
- Lythrypnus okapia C. R. Robins & J. E. Böhlke, 1964 (Okapi goby)
- Lythrypnus phorellus J. E. Böhlke & C. R. Robins, 1960 (Convict goby)
- Lythrypnus pulchellus Ginsburg, 1938 (Gorgeous goby)
- Lythrypnus rhizophora (Heller & Snodgrass, 1903) (Spotcheek goby)
- Lythrypnus solanensis Acero P., 1981
- Lythrypnus spilus J. E. Böhlke & C. R. Robins, 1960 (Bluegold goby)
- Lythrypnus zebra (C. H. Gilbert, 1890)
Tham khảo
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Lythrypnus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.