Lymnocryptes minimus là một loài chim trong họ Scolopacidae.[2] Chúng là loài duy nhất trong chi Lymnocryptes.[3][4]

Lymnocryptes minimus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Charadriiformes
Họ: Scolopacidae
Chi: Lymnocryptes
F. Boie, 1826
Loài:
L. minimus
Danh pháp hai phần
Lymnocryptes minimus
(Brunnich, 1764)
Range of L. minimus     Breeding      Non-breeding
Các đồng nghĩa
  • Scolopax minima Brünnich, 1764
Lymnocryptes minimus

Chú thích

sửa
  1. ^ BirdLife International (2016). Lymnocryptes minimus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22693133A86640472. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22693133A86640472.en. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ Newton, Alfred (1911). “Snipe” . Trong Chisholm, Hugh (biên tập). Encyclopædia Britannica (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press.
  4. ^ Thomas, Gavin H.; Wills, Matthew A.; Székely, Tamás (2004). “A supertree approach to shorebird phylogeny”. BMC Evolutionary Biology. 4 (28): 28. doi:10.1186/1471-2148-4-28. PMC 515296. PMID 15329156.

Tham khảo

sửa