Lycoperdon pulcherrimum
Lycoperdon pulcherrimum là loài nấm trong chi Lycoperdon. Nó được mô tả khoa học lần đầu năm 1873 bởi Miles Joseph Berkeley và Moses Ashley Curtis.[1]
Lycoperdon pulcherrimum | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Agaricaceae |
Chi (genus) | Lycoperdon |
Loài (species) | L. pulcherrimum |
Danh pháp hai phần | |
Lycoperdon pulcherrimum Berk. & M.A. Curtis |
Lycoperdon pulcherrimum | |
---|---|
![]() | |
![]() | màng bào kiểu mô tạo bào tử |
![]() | không có mũ nấm khác biệt |
![]() | Sự gắn vào của màng bào là không theo quy luật hoặc không áp dụng. |
![]() | không có thân nấm |
![]() | vết bào tử màu olive |
![]() | sinh thái học là saprotrophic |
![]() | khả năng ăn được: edible |
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ Berkeley MJ. (1873). “Notices of North American fungi”. Grevillea. 2 (16): 49–53.
Liên kết ngoài
sửa