Lycianthes connata
Lycianthes connata là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được J.L. Gentry mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.[1]
Lycianthes connata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Lycianthes |
Loài (species) | L. connata |
Danh pháp hai phần | |
Lycianthes connata J.L. Gentry, 1973 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Lycianthes connata”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Lycianthes connata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lycianthes connata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lycianthes connata”. International Plant Names Index.