Lubricogobius
Lubricogobius là một chi cá biển của họ Cá bống trắng. Chi này được lập bởi Shigeho Tanaka vào năm 1874.
Lubricogobius | |
---|---|
L. exiguus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Gobiiformes |
Họ: | Gobiidae |
Chi: | Lubricogobius Tanaka, 1915 |
Loài điển hình | |
Lubricogobius exiguous Tanaka, 1915 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Từ nguyên
sửaTên chi được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Latinh: lubricum (“trơn tuột”) và gobius (“cá bống”), hàm ý đề cập đến loài điển hình không có vảy cá.[1]
Các loài
sửaChi này hiện hành có 6 loài sau đây được ghi nhận:[2]
- Lubricogobius dinah Randall & Senou, 2001[3]
- Lubricogobius exiguus Tanaka, 1915
- Lubricogobius nanus Allen, 2015[4]
- Lubricogobius ornatus Fourmanoir, 1966
- Lubricogobius tre Prokofiev, 2009
- Lubricogobius tunicatus Allen & Erdmann, 2016[5]
Tham khảo
sửa- ^ Christopher Scharpf biên tập (2024). “Order Gobiiformes: Family Gobiidae (i-p)”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
- ^ Parenti, Paolo (2021). “A checklist of the gobioid fishes of the world (Percomorpha: Gobiiformes)”. Iranian Journal of Ichthyology. 8: 480 trang. doi:10.22034/iji.v8i0.556. ISSN 2383-0964.
- ^ Randall, John E.; Senou, Hiroshi (2001). “Review of the Indo-Pacific gobiid fish genus Lubricogobius, with description of a new species and a new genus for L. pumilus” (PDF). Ichthyological Research. 48 (1): 3–12. doi:10.1007/s10228-001-8111-z. ISSN 1616-3915.
- ^ Allen, Gerald R. (2015). “Lubricogobius nanus, a new species of goby (Pisces: Gobiidae) from eastern Papua New Guinea”. Journal of the Ocean Science Foundation. 17: 1–11. doi:10.5281/zenodo.1051624.
- ^ Allen, Gerald R.; Erdmann, Mark V. (2016). “Lubricogobius tunicatus, a new species of goby (Pisces: Gobiidae) from Papua New Guinea and the first record of L. ornatus from the East Indies”. Journal of the Ocean Science Foundation. 24: 24–34. doi:10.5281/zenodo.184846.