Lubersac (tổng)
Tổng Lubersac | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Quận Brive-la-Gaillarde |
Xã | 12 |
Mã của tổng | 19 15 |
Thủ phủ | Lubersac |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Jean-Pierre Decaie 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
7 318 người (1999) |
Diện tích | 23 969 ha = 239,69 km² |
Mật độ | 30,53 hab./km² |
Tổng Lubersac là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Corrèze trong vùng Lumousin.
Địa lý
sửaTổng này được tổ chức xung quanh Lubersac trong quận Brive-la-Gaillarde. Độ cao khu vực này là 215 m (Beyssac) đến 483 m (Saint-Martin-Sepert) độ cao trung bình trên mực nước biển là 386 m.
Hành chính
sửaGiai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2001-2008 | Jean-Pierre Decaie | DVD | thị trưởng Lubersac |
2008-2014 | Jean-Pierre Decaie | UMP |
Phân chia đơn vị hành chính
sửaTổng Lubersac được chia thành 12 xã và khoảng 7 318 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Arnac-Pompadour | 1 334 | 19230 | 19011 |
Benayes | 288 | 19510 | 19022 |
Beyssac | 727 | 19230 | 19024 |
Beyssenac | 343 | 19230 | 19025 |
Lubersac | 2 169 | 19210 | 19121 |
Montgibaud | 241 | 19210 | 19144 |
Saint-Éloy-les-Tuileries | 124 | 19210 | 19198 |
Saint-Julien-le-Vendômois | 308 | 19210 | 19216 |
Saint-Martin-Sepert | 260 | 19210 | 19223 |
Saint-Pardoux-Corbier | 323 | 19210 | 19230 |
Saint-Sornin-Lavolps | 956 | 19230 | 19243 |
Ségur-le-Château | 245 | 19230 | 19254 |
Thông tin nhân khẩu
sửa1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
8 359 | 8 906 | 8 449 | 8 186 | 7 706 | 7 318 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Tổng Lubersac sur le site de l'Insee[liên kết hỏng]
- plan du Tổng Lubersac sur Mapquest
- Localisation du Tổng Lubersac sur une carte de France[liên kết hỏng]