Lotoria
Lotoria là một chi ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae,, họ ốc tù và.[1]
Lotoria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ranellidae |
Phân họ (subfamilia) | Cymatiinae |
Chi (genus) | Lotoria Emerson & Old, 1963 |
Loài điển hình | |
Cymatium (Lotoria) perryi Emerson & Old, 1963 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cymatium (Lotoria) Emerson & Old, 1963 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Lotoria bao gồm:
- Lotoria armata (G.B. Sowerby III, 1897)[2]
- Lotoria grandimaculata (Reeve, 1844)[3]
- Lotoria lotoria (Linnaeus, 1758)[4]
- Lotoria perryi (Emerson & Old, 1963)[5]
Chú thích
sửa- ^ a b Lotoria Emerson & Old, 1963. WoRMS (2010). Lotoria Emerson & Old, 1963. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=463520 on 31 tháng 10 năm 2010.
- ^ Lotoria armata (G.B. Sowerby III, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 27 tháng 6 năm 2010.
- ^ Lotoria grandimaculata (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 tháng 6 năm 2010.
- ^ Lotoria lotoria (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 27 tháng 6 năm 2010.
- ^ Lotoria perryi (Emerson & Old, 1963). World Register of Marine Species, truy cập 27 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Lotoria tại Wikispecies