Lomaria eburnea
loài thực vật
Lomaria eburnea là một loài thực vật có mạch trong họ Blechnaceae. Loài này được (H. Christ) Ching mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.[1]
Lomaria eburnea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Blechnaceae |
Chi (genus) | Lomaria |
Loài (species) | L. eburnea |
Danh pháp hai phần | |
Lomaria eburnea (H. Christ) Ching, 1940 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Lomaria eburnea”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Lomaria eburnea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lomaria eburnea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lomaria eburnea”. International Plant Names Index.