Lomagramma medogensis
loài thực vật
Lomagramma medogensis là một loài thực vật có mạch trong họ Lomariopsidaceae. Loài này được Ching & Y.X. Ling mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]
Lomagramma medogensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Lomariopsidaceae |
Chi (genus) | Lomagramma |
Loài (species) | L. medogensis |
Danh pháp hai phần | |
Lomagramma medogensis Ching & Y.X. Ling, 1984 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Lomagramma medogensis”. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Lomagramma medogensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lomagramma medogensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lomagramma medogensis”. International Plant Names Index.