Lomagramma abscondita
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Lomagramma abscondita là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Alderw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Lomagramma abscondita | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Lomagramma |
Loài (species) | L. abscondita |
Danh pháp hai phần | |
Lomagramma abscondita Alderw., 1913 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Lomagramma abscondita”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Lomagramma abscondita tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lomagramma abscondita tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lomagramma abscondita”. International Plant Names Index.