Loliginidae
Loliginidae là một họ mực trong bộ Mực ống.
Loliginidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Cephalopoda |
Bộ (ordo) | Teuthida |
Phân bộ (subordo) | Myopsina |
Họ (familia) | Loliginidae Lesueur, 1821 |
Các chi | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Loligoidea Lesueur, 1821 (in part) |
Loài
sửaPhân loại dưới đây được liệt kê theo Vecchione et al. (2005)[2] và Tree of Life Web Project (2010).[3]
- Chi Afrololigo
- Chi Alloteuthis
- Chi Doryteuthis
- Phân chi Amerigo
- Phân chi Doryteuthis
- Phân chi chưa đặt tên unnamed
- Chi Heterololigo
- Chi Loligo
- Chi Loliolus
- Phân chi Loliolus
- Phân chi Nipponololigo
- Chi Lolliguncula
- Phân chi Loliolopsis
- Subgenus Lolliguncula
- Chi Pickfordiateuthis
- Chi Sepioteuthis
- Chi Uroteuthis
- Phân chi Aestuariolus
- Phân chi Photololigo
- Phân chi Uroteuthis
- Phân chi incertae sedis
Tham khảo
sửa- ^ Brakoniecki, T.F. (1996). A revision of the genus Pickfordiateuthis Voss, 1953 (Cephalopoda; Myopsida). Bulletin of Marine Science 58(1): 9–28.
- ^ Vecchione, M., E. Shea, S. Bussarawit, F. Anderson, D. Alexeyev, C.-C. Lu, T. Okutani, M. Roeleveld, C. Chotiyaputta, C. Roper, E. Jorgensen & N. Sukramongkol. (2005). Systematics of Indo-West Pacific loliginids.PDF Phuket Marine Biological Center Research Bulletin 66: 23–26.
- ^ Vecchione, M. & R.E. Young. (2010). Loliginidae Lesueur, 1821 Lưu trữ 2019-11-30 tại Wayback Machine. The Tree of Life Web Project.
Liên kết ngoài
sửa