Lobophora magnoliatoidata
Lobophora magnoliatoidata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Alberta, British Columbia, Yukon, Northwest Territories, phía nam through Washington to California.
Lobophora magnoliatoidata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Trichopterygini |
Chi (genus) | Lobophora |
Loài (species) | L. magnoliatoidata |
Danh pháp hai phần | |
Lobophora magnoliatoidata (Dyar, 1904) |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Lobophora magnoliatoidata tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Lobophora magnoliatoidata