Lirularia iridescens là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colloniidae.[2]

Lirularia iridescens
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Phân họ (subfamilia)Umboniinae
Chi (genus)Lirularia
Loài (species)L. iridescens
Danh pháp hai phần
Lirularia iridescens
(Schrenck, 1863)
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Gibbula fulgens Gould, 1861
  • Homalopoma kussakini Egorov, 2000[1]
  • Trochus (Gibbula) iridescens Schrenck, 1863

Miêu tả

sửa

Loài này có vỏ dài 9 mm

Phân bố

sửa

Chúng phân bố ở Northwest Pacific Ocean.

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa
  • Kantor Yu.I. & Sysoev A.V. (2006) Marine and brackish water Gastropoda of Russia and adjacent countries: an illustrated catalogue. Moscow: KMK Scientific Press. 372 pp. + 140 pls. page(s): 36

Liên kết ngoài

sửa