Liparis (chi cá)
Liparis là một chi cá ốc ở Bắc Bán cầu. Chúng rất phổ biến ở vùng nước lạnh ôn đới. Chernova (2008) đề xuất rằng chi này nên được chia làm năm phân chi: Liparis, Neoliparis, Lycocara, Careliparis, and Lyoliparis.[3]
Liparis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Scorpaeniformes |
Họ (familia) | Liparidae |
Chi (genus) | Liparis Scopoli, 1777 |
Loài điển hình | |
Cyclopterus liparis Linnaeus, 1766 | |
Species | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
|
Các loài
sửaHiện hành có 60 loài được ghi nhận trong chi này:[4]
- Liparis adiastolus Stein, C. E. Bond & Misitano, 2003
- Liparis agassizii Putnam, 1874
- Liparis alboventer (Krasyukova, 1984)
- Liparis antarcticus Putnam, 1874
- Liparis atlanticus (D. S. Jordan & Evermann, 1898)
- Liparis barbatus Ekström (sv), 1832[5]
- Liparis bikunin Matsubara & Iwai, 1954
- Liparis brashnikovi Soldatov, 1930
- Liparis bristolensis (Burke, 1912)
- Liparis burkei (D. S. Jordan & W. F. Thompson, 1914)
- Liparis callyodon (Pallas, 1814)
- Liparis catharus K. D. Vogt, 1973
- Liparis chefuensis H. W. Wu & Ki. Fu. Wang, 1933
- Liparis coheni Able, 1976
- Liparis curilensis (C. H. Gilbert & Burke, 1912)
- Liparis cyclopus Günther, 1861
- Liparis dennyi D. S. Jordan & Starks, 1895
- Liparis dubius Soldatov, 1930
- Liparis dulkeiti Soldatov, 1930
- Liparis eos Krasyukova, 1984
- Liparis fabricii Krøyer, 1847
- Liparis fishelsoni J. L. B. Smith, 1967
- Liparis florae (D. S. Jordan & Starks, 1895)
- Liparis frenatus (C. H. Gilbert & Burke, 1912)
- Liparis fucensis C. H. Gilbert, 1896
- Liparis gibbus T. H. Bean, 1881
- Liparis grebnitzkii (P. J. Schmidt, 1904)
- Liparis greeni (D. S. Jordan & Starks, 1895)
- Liparis inquilinus Able, 1973
- Liparis kusnetzovi Taranetz, 1935
- Liparis kussakini Pinchuk, 1976
- Liparis latifrons P. Y. Schmidt, 1950
- Liparis liparis (Linnaeus, 1766) (Striped seasnail)
- Liparis maculatus Krasyukova, 1984
- Liparis marmoratus P. Y. Schmidt, 1950
- Liparis mednius (Soldatov, 1930)
- Liparis megacephalus (Burke, 1912)
- Liparis micraspidophorus (C. H. Gilbert & Burke, 1912)
- Liparis miostomus Matsubara & Iwai, 1954
- Liparis montagui (Donovan, 1804)
- Liparis mucosus Ayres, 1855
- Liparis newmani Cohen, 1960
- Liparis ochotensis P. J. Schmidt, 1904
- Liparis owstoni (D. S. Jordan & Snyder, 1904)
- Liparis petschiliensis (Rendahl (de), 1926)
- Liparis pravdini P. Y. Schmidt, 1951
- Liparis pulchellus Ayres, 1855
- Liparis punctatus P. Y. Schmidt, 1950
- Liparis punctulatus (S. Tanaka (I), 1916)
- Liparis rhodosoma Burke, 1930
- Liparis rotundirostris Krasyukova, 1984
- Liparis rutteri (C. H. Gilbert & Snyder, 1898)
- Liparis schantarensis (Lindberg & Dulkeit, 1929)
- Liparis schmidti Lindberg & Krasyukova, 1987
- Liparis tanakae (C. H. Gilbert & Burke, 1912)
- Liparis tartaricus Soldatov, 1930
- Liparis tessellatus (C. H. Gilbert & Burke, 1912)
- Liparis tunicatiformis Krasyukova, 1984
- Liparis tunicatus J. C. H. Reinhardt, 1836 (Kelp snailfish)
- Liparis zonatus Chernova, Stein & Andriashev, 2004
Chú thích
sửa- ^ Markku Savela (ngày 24 tháng 4 năm 2004). “Liparis Scopoli (ex Artedi), 1777”. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2012.[liên kết hỏng]
- ^ WoRMS (2012). Nicolas Bailly (biên tập). “Liparis Scopoli, 1777”. FishBase. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
- ^ N.V. Chernova (2008). “Systematics and phylogeny of fish of the genus Liparis (Liparidae, Scorpaeniformes)”. Journal of Ichthyology. 48 (10): 831–852. doi:10.1134/S0032945208100020.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Liparis trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
- ^ Chernova, N. V. (2008): Systematics and phylogeny of fish of the genus Liparis (Liparidae, Scorpaeniformes). Journal of Ichthyology v. 48 (no. 10): 831-852.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Liparis (Liparidae) tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Liparis (Liparidae) tại Wikimedia Commons