Lipandra polysperma
loài thực vật
Lipandra polysperma[1] là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Lipandra polysperma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Chi (genus) | Lipandra Moq. |
Loài (species) | L. polysperma |
Danh pháp hai phần | |
Lipandra polysperma (L.) S. Fuentes, Uotila & Borsch | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ “Chenopodium polyspermum”. CSDL PLANTS của Cục Bảo tồn Tài nguyên Tự nhiên Hoa Kỳ, USDA.
- ^ The Plant List (2010). “Chenopodium polyspermum”. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lipandra polysperma.
Wikispecies có thông tin sinh học về Lipandra polysperma
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Chenopodium polyspermum”. International Plant Names Index.
- Fuentes-Bazan, Susy; Uotila, Pertti; Borsch, Thomas (2012). “A novel phylogeny-based generic classification for Chenopodium sensu lato, and a tribal rearrangement of Chenopodioideae (Chenopodiaceae)”. Willdenowia - Annals of the Botanic Garden and Botanical Museum Berlin-Dahlem. 42 (1): 14–15. doi:10.3372/wi42.42101. ISSN 0511-9618.
- “Lipandra polysperma”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2013.
- Distribution map for the northern hemisphere from: Eric Hultén, Magnus Fries: Atlas of North European vascular plants. 1986, ISBN 3-87429-263-0 at Den virtuella floran..
- Carl von Linné: Species Plantarum. Vol. 1, Impensis Laurentii Salvii, Holmiae 1753, p. 220
- Chenopodium polyspermum in Flora of North America
- Lipandra polysperma tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Lipandra polysperma at Tropicos