Letheobia kibarae
Rhinotyphlops kibarae là một loài rắn trong họ Typhlopidae. Loài này được De Witte mô tả khoa học đầu tiên năm 1953.[2]
Rhinotyphlops kibarae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scolecophidia |
Họ (familia) | Typhlopidae |
Chi (genus) | Rhinotyphlops |
Loài (species) | R. kibarae |
Danh pháp hai phần | |
Rhinotyphlops kibarae (de Witte, 1953) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Tham khảo
sửa- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ “Letheobia kibarae”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.