Lavrania perlata
loài thực vật
Lavrania perlata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Dinter) Bruyns mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.[1]
Lavrania perlata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Lavrania |
Loài (species) | L. perlata |
Danh pháp hai phần | |
Lavrania perlata (Dinter) Bruyns, 1993 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Lavrania perlata”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Lavrania perlata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lavrania perlata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lavrania perlata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.