Lavia frons
loài động vật có vú
Lavia frons là một loài động vật có vú trong họ Dơi ma, bộ Dơi. Loài này được E. Geoffroy mô tả năm 1810.[2]
Lavia frons | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Megadermatidae |
Chi (genus) | Lavia Gray, 1838 |
Loài (species) | L. frons |
Danh pháp hai phần | |
Lavia frons (É. Geoffroy, 1810) | |
Phân bố |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Monadjem, A.; Bergmans, W.; Mickleburgh, S.; Hutson, A.M. (2017). “Lavia frons”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T11378A22102877. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T11378A22102877.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Lavia frons”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Lavia frons tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Lavia frons tại Wikimedia Commons
- D.E. Wilson & D.M. Reeder, 2005: Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference. Third Edition. The Johns Hopkins University Press, Baltimore
- Monadjem, A.; Bergmans, W.; Mickleburgh, S.; Hutson, A.M. (2017). “Lavia frons”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T11378A22102877. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T11378A22102877.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.