Laportea canadensis
loài thực vật
Laportea canadensis là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được (L.) Wedd. mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[1]
Laportea canadensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Urticaceae |
Chi (genus) | Laportea |
Loài (species) | L. canadensis |
Danh pháp hai phần | |
Laportea canadensis (L.) Wedd., 1854 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Laportea canadensis”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Laportea canadensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Laportea canadensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Laportea canadensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.