Lapidoconides
Lapidoconides là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1980 bởi Dolin in Dolin, Panfilov, Ponomarenko & Pritykina.
Lapidoconides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Lapidoconides Dolin in Dolin, Panfilov, Ponomarenko & Pritykina, 1980 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Lapidoconides brevis Dolin in Dolin, Panfilov, Ponomarenko & Pritykina, 1980
- Lapidoconides excellens Dolin in Dolin, Panfilov, Ponomarenko & Pritykina, 1980
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Lapidoconides tại Wikispecies