Lanperisone
Lanperisone (INN) là một thuốc giãn cơ.[1]
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Mã ATC |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
ChEMBL | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C15H18F3NO |
Khối lượng phân tử | 285.305 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Xem thêm
sửa- Các loại thuốc liên quan đến hóa học và cơ học: eperisone, inaperisone, silperisone, tolperisone
Tham khảo
sửa- ^ Sakitama, K.; Ozawa, Y.; Aoto, N.; Tomita, H.; Ishikawa, M. (1997). “Effects of a new centrally acting muscle relaxant, NK433 (lanperisone hydrochloride) on spinal reflexes”. European Journal of Pharmacology. 337 (2–3): 175–187. doi:10.1016/S0014-2999(97)01289-2. PMID 9430412.