Lamprocopa
Lamprocopa là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1949 bởi Hincks.
Lamprocopa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Lamprocopa Hincks, 1949 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Lamprocopa antennata (Weise, 1903)
- Lamprocopa delata (Erichson, 1843)
- Lamprocopa femoralis (Laboissiere, 1929)
- Lamprocopa kunowi (Weise, 1892)
- Lamprocopa nigripennis (Laboissiere, 1921)
- Lamprocopa occidentalis (Weise, 1895)
- Lamprocopa orientalis (Weise, 1903)
- Lamprocopa praecox (Klug, 1833)
- Lamprocopa rothschildi (Laboissiere, 1920)
- Lamprocopa seabrai (Gomez Alves, 1951)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Lamprocopa tại Wikispecies