Lacuna parva
Lacuna parva, tên tiếng Anh: tiny lacuna, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae.[1]
Lacuna parva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Littorinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Littorinidae |
Chi (genus) | Lacuna |
Loài (species) | L. parva |
Danh pháp hai phần | |
Lacuna parva (da Costa, 1778) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Lacuna puteolus (Turton, 1819) |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Lacuna parva (da Costa, 1778). Gofas, S. (2009). Lacuna parva (da Costa, 1778). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2009) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=140169 on 6 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Lacuna parva tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Lacuna parva tại Wikimedia Commons