Lachnabothra tasmaniae
Lachnabothra tasmaniae là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Reid miêu tả khoa học năm 1999.[1]
Lachnabothra tasmaniae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Lachnabothra |
Loài (species) | L. tasmaniae |
Danh pháp hai phần | |
Lachnabothra tasmaniae Reid, 1999 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Lachnabothra tasmaniae tại Wikispecies