Labourdonnaisia revoluta
Labourdonnaisia revoluta là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Bojer mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.[1]
Labourdonnaisia revoluta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Labourdonnaisia |
Loài (species) | L. revoluta |
Danh pháp hai phần | |
Labourdonnaisia revoluta Bojer |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Labourdonnaisia revoluta”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Labourdonnaisia revoluta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Labourdonnaisia revoluta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Labourdonnaisia revoluta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.