XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Thành tích đối đầu | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona (C) | 38 | 23 | 5 | 10 | 78 | 56 | +22 | 74 | Bản mẫu:Fb round2 1998-99 UCL GS | |
2 | Athletic Bilbao | 38 | 17 | 14 | 7 | 52 | 42 | +10 | 65 | Bản mẫu:Fb round2 1998-99 UCL QR2 | |
3 | Real Sociedad | 38 | 16 | 15 | 7 | 60 | 37 | +23 | 63 | Bản mẫu:Fb round2 1998-99 UEFA Cup R1 | RMA 2–0 RSO RSO 4–2 RMA |
4 | Real Madrid | 38 | 17 | 12 | 9 | 63 | 45 | +18 | 63 | Bản mẫu:Fb round2 1998-99 UCL GS 1 | |
5 | Mallorca | 38 | 16 | 12 | 10 | 55 | 39 | +16 | 60 | Bản mẫu:Fb round2 1998-99 UEFA CWC R1 2 | MLL: 9 pts CEL: 5 pts ATM: 2 pts |
6 | Celta de Vigo | 38 | 17 | 9 | 12 | 54 | 47 | +7 | 60 | Bản mẫu:Fb round2 1998-99 UEFA Cup R1 | |
7 | Atlético Madrid | 38 | 16 | 12 | 10 | 79 | 56 | +23 | 60 | ||
8 | Betis | 38 | 17 | 8 | 13 | 49 | 50 | −1 | 59 | ||
9 | Valencia | 38 | 16 | 7 | 15 | 58 | 52 | +6 | 55 | Bản mẫu:Fb round2 1998 Intertoto Cup R3 | |
10 | Espanyol | 38 | 12 | 17 | 9 | 44 | 31 | +13 | 53 | Bản mẫu:Fb round2 1998 Intertoto Cup R2 | |
11 | Valladolid | 38 | 13 | 11 | 14 | 36 | 47 | −11 | 50 | ||
12 | Deportivo La Coruña | 38 | 12 | 13 | 13 | 44 | 46 | −2 | 49 | ||
13 | Zaragoza | 38 | 12 | 12 | 14 | 45 | 53 | −8 | 48 | ||
14 | Racing Santander | 38 | 12 | 9 | 17 | 46 | 55 | −9 | 45 | RAC: 8 pts
SAL: 4 pts → SAL 2-0 TEN TEN: 4 pts → TEN 2-0 SAL | |
15 | Bản mẫu:Fb team Salamanca | 38 | 12 | 9 | 17 | 46 | 46 | 0 | 45 | ||
16 | Tenerife | 38 | 11 | 12 | 15 | 44 | 57 | −13 | 45 | ||
17 | Compostela (R) | 38 | 11 | 11 | 16 | 56 | 66 | −10 | 44 | Bản mẫu:Fb competition 1998 Segunda División Play-offs | |
18 | Real Oviedo (O) | 38 | 9 | 13 | 16 | 36 | 51 | −15 | 40 | ||
19 | Bản mẫu:Fb team CP Mérida (R) | 38 | 9 | 12 | 17 | 33 | 53 | −20 | 39 | Xuống chơi tại Bản mẫu:Fb competition 1998-99 Segunda División | |
20 | Sporting de Gijón (R) | 38 | 2 | 7 | 29 | 31 | 80 | −49 | 13 |
Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1Real Madrid was qualified directly for the 1998–99 UEFA Champions League as holders.
2Since Barcelona, winners of 1997–98 Copa del Rey, was qualified for the 1998–99 UEFA Champions League, losing cup finalists RCD Mallorca earned a spot in the first round of the 1998–99 UEFA Cup Winners' Cup.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.