La Liga 1988-89 là mùa giải thứ 58 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 3 tháng 9 năm 1988 và kết thúc vào ngày 25 tháng 6 năm 1989. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

 

Bảng xếp hạng

sửa
Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Real Madrid 38 25 12 1 91 37 62 +54 Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2 FC Barcelona 38 23 11 4 80 26 57 +54 UEFA Cup Winners' Cup1
3 Valencia CF 38 18 13 7 39 26 49 +13 UEFA Cup
4 Atlético Madrid 38 19 8 11 69 45 46 +24 UEFA Cup
5 Zaragoza 38 15 13 10 48 42 43 +6 UEFA Cup
6 Valladolid 38 18 7 13 40 31 43 +9 UEFA Cup Winners' Cup
(Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
7 Athletic Bilbao 38 15 12 11 45 35 42 +10
8 Celta de Vigo 38 14 11 13 42 48 39 -6
9 Sevilla FC 38 13 12 13 38 39 38 -1
10 Osasuna 38 13 11 14 39 43 37 -4
11 Real Sociedad 38 11 14 13 38 47 36 -9
12 Real Oviedo 38 12 11 15 41 48 35 -7
13 Sporting de Gijón 38 13 9 16 42 42 35 0
14 CD Logroñés 38 9 16 13 25 37 34 -12
15 Cádiz CF 38 9 15 14 31 41 33 -10
16 CD Málaga 38 12 9 17 39 53 33 -14
17 RCD Español 38 7 16 15 29 44 30 -15 Đấu trận playoff
18 Betis 38 9 11 18 36 55 29 -19 Đấu trận playoff
19 Murcia 38 9 6 23 27 58 24 -31 Xuống hạng tới Segunda División
20 Elche CF 38 4 7 27 29 71 15 -42 Xuống hạng tới Segunda División

1 giành quyền tham dự với tư cách đội vô địch UEFA Cup Winners' Cup 1988-89.

playoff xuống hạng

sửa
Các trận sân nhà:
RCD Español 1-0 RCD Mallorca
Tenerife 4-0 Betis
Các trận sân khách:
RCD Mallorca 2-0 RCD Español Tổng tỉ số:2-1
Betis 1-0 Tenerife Tổng tỉ số:1-4

Bảng kết quả

sửa
Nhà \ Khách[1] Athletic Bilbao Atlético Madrid Barcelona Betis Cádiz Celta Elche Espanyol Logroñes Málaga Murcia Osasuna Real Madrid Real Oviedo Real Sociedad Sevilla Sporting Valencia Valladolid Zaragoza
Athletic Bilbao

1–1

3–2

1–1

1–0

2–0

2–0

1–0

3–0

3–1

3–0

0–0

1–1

1–0

2–3

3–0

1–4

1–2

2–0

1–1

Atlético Madrid

0–1

1–3

6–2

3–0

0–0

3–1

6–1

2–0

3–0

3–0

4–1

3–3

2–2

3–0

2–0

0–0

2–0

3–2

3–1

Barcelona

3–0

3–0

3–0

3–0

3–1

2–0

2–0

2–1

4–0

3–1

1–2

0–0

7–1

4–1

4–0

4–0

1–1

0–0

1–0

Betis

2–0

0–1

0–2

1–1

2–0

3–1

2–2

0–0

1–2

3–0

1–0

0–2

1–0

1–1

1–3

0–1

0–0

0–1

2–1

Cádiz

0–0

2–0

1–1

4–0

1–1

2–1

0–0

0–1

0–1

0–2

1–1

0–2

1–1

1–1

0–0

0–3

1–1

1–1

1–1

Celta de Vigo

1–2

0–3

0–3

0–0

3–2

3–0

0–0

1–0

2–0

0–0

1–0

2–0

1–2

2–2

1–0

2–1

2–0

1–1

1–1

Elche

2–0

1–3

0–3

0–0

2–2

0–1

1–1

1–2

0–2

3–0

0–1

1–3

0–1

1–1

1–2

0–0

0–1

1–0

1–4

Espanyol

1–0

1–0

2–2

0–0

0–2

1–1

1–1

2–0

0–1

3–0

1–1

1–4

1–2

1–1

1–1

2–1

0–1

0–1

2–2

Logroñés

1–1

1–0

0–2

3–1

1–0

1–1

2–1

0–0

1–0

0–0

1–1

0–1

1–1

1–1

0–0

1–0

0–1

1–1

0–2

Málaga

1–1

1–2

2–2

2–2

0–2

2–2

2–1

1–0

1–0

1–3

1–2

2–2

1–1

1–0

1–0

1–0

0–1

0–0

1–3

Murcia

1–1

1–1

2–0

0–2

0–1

1–2

0–1

1–0

0–0

1–0

6–1

0–3

0–0

0–1

1–2

0–3

0–1

2–1

0–3

Osasuna

1–0

2–0

1–1

3–1

0–1

1–0

1–1

0–0

0–0

1–0

1–0

1–1

3–1

1–0

1–3

0–0

0–1

0–2

3–0

  Real Madrid

3–3

2–1

3–2

5–1

4–0

4–1

4–2

3–0

1–0

2–1

3–0

2–2

1–0

2–2

3–0

5–1

2–1

3–2

4–0

Real Oviedo

0–3

5–2

1–2

0–3

1–0

4–0

3–0

0–1

1–1

2–3

2–0

3–2

1–3

1–0

0–0

1–0

0–0

0–1

1–1

Real Sociedad

1–0

1–2

0–1

2–1

0–0

4–2

1–0

0–1

2–2

2–2

0–2

2–1

1–1

0–0

1–0

2–1

0–0

1–0

2–1

Sevilla

0–0

4–1

1–1

1–0

1–1

1–3

4–1

0–0

0–1

1–1

3–0

1–0

1–1

2–1

2–0

1–0

1–0

2–4

0–1

Sporting de Gijón

0–1

2–2

0–2

0–0

1–0

1–2

2–0

2–1

3–0

1–2

0–1

2–1

2–2

0–0

4–2

0–0

1–0

2–1

1–2

Valencia

0–0

1–0

1–1

3–0

1–2

1–0

3–2

1–1

0–0

2–1

3–0

3–2

1–1

0–1

1–0

1–0

2–1

1–0

2–2

Valladolid

1–0

0–1

0–0

2–1

1–0

0–1

3–0

1–0

3–1

1–0

2–1

1–0

0–1

1–0

2–0

2–1

0–1

1–1

1–0

Zaragoza

1–0

0–0

0–0

2–1

0–1

2–1

3–1

2–1

1–1

2–1

2–1

0–1

1–4

3–1

0–0

0–0

1–1

0–0

2–0

Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Cầu thủ Bàn thắng Clb
  Baltazar Atlético Madrid
35
  Hugo Sánchez Real Madrid
27
  Amarildo Celta de Vigo
16
  Julio Salinas FC Barcelona
15
  Emilio Butragueño Real Madrid
15
Vô địch La Liga 1988–89
Real Madrid
24 Lần

Tham khảo

sửa