LG Optimus G
LG Optimus G là một điện thoại thông minh do LG Electronics thiết kế và sản xuất. Nó được công bố vào ngày 19 tháng 9 năm 2012;[3] Tới ngày 18 tháng 1 năm 2013, LG thông báo thiết bị đã đạt cột mốc 1 triệu thiết bị bán ra sau 4 tháng phát hành ở các thị trường Hàn Quốc, Nhật, Canada và Hoa Kỳ.[6] LG Optimus G cũng có liên quan chặt chẽ với Nexus 4 khi cả hai có cấu hình và thiết kế tương tự.
Optimus G Smartphone | |
Nhà sản xuất | LG Electronics |
---|---|
Khẩu hiệu | "Live without boundaries" |
Dòng máy | Optimus Dòng G |
Mạng di động | GSM (850 / 900 / 1800 / 1900), HSDPA, CDMA (Global 800 / 850 / 1900 & South Korea LG U+ Korean Pcs 1800), LTE |
Có mặt tại quốc gia | November 2012 (US and Canada) |
Sản phẩm trước | LG Optimus 4X HD |
Sản phẩm sau | LG G2 |
Có liên hệ với | LG Optimus G Pro Nexus 4 |
Kiểu máy | Smartphone |
Dạng máy | Bar |
Kích thước | 131,9 mm (5,19 in) H 68,9 mm (2,71 in) W 8,5 mm (0,33 in) D[1] |
Khối lượng | 145 g (5.11 oz) |
Hệ điều hành | Android 4.0 Ice Cream Sandwich 4.1.2 Jelly Bean 4.4.2 KitKat |
SoC | Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064 |
CPU | 1.5 GHz quad-core Qualcomm Krait |
GPU | Qualcomm Adreno 320 |
Bộ nhớ | 2 GB LPDDR2 RAM clocked at 533mhz |
Dung lượng lưu trữ | 16 & 32 GB |
Thẻ nhớ mở rộng | Not available in the Global models microSD up to 64GB AT&T & Japan & Taiwan |
Pin | No-Remove Li-ion 2100 mAh(U.S & Canada & South Korea & Global Variant) Remove Li-ion 2210 mah (Japan Variant) Remove Li-ion 2280 mAh (Taiwan Variant) |
Dạng nhập liệu | Touch |
Màn hình | 4,7 in (120 mm) diagonal "True HD" IPS LCD 768×1280 |
Máy ảnh sau | 13.0(Global)/8.0(AT&T) megapixels (market/carrier dependent) Back-illuminated sensor, LED flash
Simultaneous HD video and image recording, Smile and face detection, Image stabilization |
Máy ảnh trước | 1.3 MP, HD video recording (720p) |
Chuẩn kết nối | 3.5 mm stereo audio jack Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi Hotspot, DLNA Bluetooth 4.0 + A2DP micro-USB 2.0 (5-pin) port with mobile high-definition video link (MHL) for USB or HDMI connection |
Khác | 1-Seg (Japan), NOTTV(NTT DoCoMo), T-DMB(South Korea) |
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng | 0.70 W/kg (head) 1.06 W/kg (body)[2] |
Tham khảo | [3][4][5] |
Sự có mặt
sửaBắc Mĩ
sửaNhật
sửaHàn Quốc
sửaĐài Loan
sửaẤn Độ
sửaChâu Âu
sửaNam Mĩ
sửaPhần cứng
sửaKích thước
sửaBộ xử lý
sửaBộ nhớ
sửaMàn hình
sửaMáy ảnh
sửaPin
sửaPhần mềm và dịch vụ
sửaSự đón nhận
sửaXem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ The given dimensions are for the LS970 and E973 models.
- ^ LG Optimus G E973 specifications - GSMArena
- ^ a b Bader, Daniel (ngày 19 tháng 9 năm 2012). “Hands-on with the LG Optimus G (video)”. Mobile Syrup. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2012.
- ^ Hardy, Ian (ngày 19 tháng 9 năm 2012). “LG Optimus G coming to Bell, TELUS and Rogers "early November"”. Mobile Syrup. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2012.
- ^ Bohn, Dieter (ngày 15 tháng 10 năm 2012). “LG Optimus G review (AT&T and Sprint)”. The Verge. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2012.
- ^ http://www.pocket-lint.com/news/49394/lg-optimus-g-1-million-sales-europe-q1 Lưu trữ 2013-01-23 tại Wayback Machine LLG: Optimus G reaches 1 million sales, launching in Europe in Q1 - Pocket-lint