LCK mùa giải 2024
LCK mùa giải 2024 là mùa giải thứ 13 của League of Legends Champions Korea (LCK), giải đấu thể thao điện tử chuyên nghiệp của Hàn Quốc dành cho bộ môn Liên Minh Huyền Thoại. Mùa giải được chia làm 2 giai đoạn: Mùa Xuân và Mùa Hè. Giải Mùa Xuân bắt đầu vào ngày 17 tháng 1 và kết thúc với trận chung kết tổng vào ngày 14 tháng 4 năm 2024.
LCK mùa giải 2024 | |
---|---|
![]() | |
Giải đấu | LCK |
Môn thể thao | Liên Minh Huyền Thoại |
Thời gian |
|
Số đội | 10 |
Mùa Xuân | |
Vô địch mùa | ![]() |
Hạng nhì | ![]() |
MVP mùa giải | ![]() |
Những thay đổi
sửaCác đội
sửaLiiv Sandbox đã đổi tên đội thể thao điện tử của mình thành FearX trước khi bước vào mùa giải 2024.[1]
Giới hạn lương
sửaĐể đối phó với những thách thức tài chính mà các tổ chức LCK phải đối mặt, chẳng hạn như tiết lộ từ giám đốc điều hành của Gen.G là Arnold Hur rằng đội của anh "chưa bao giờ thu được lợi nhuận" mặc dù dẫn đầu về doanh thu tài trợ, LCK đã thực hiện giới hạn lương cho đội hình xuất phát và hệ thống thuế cho mùa giải 2024. Giới hạn lương sẽ được tính dựa trên tổng lương trả cho đội hình xuất phát, không bao gồm tuyển thủ dự bị. Nó bao gồm mức tối thiểu, được đặt ở mức 70% doanh thu mà đội kiếm được vào năm 2022. Các đội vượt quá giới hạn tối đa sẽ phải chịu thuế, khoản thuế này sẽ được phân bổ lại cho các đội vẫn ở trong giới hạn. Tuy nhiên, để đủ điều kiện được chia sẻ thuế, các đội phải đạt mức tối thiểu của giới hạn lương. Không có giới hạn cá nhân về lương của một tuyển thủ, chỉ dành cho toàn đội (có những trường hợp ngoại lệ) và tiền thưởng dựa trên thành tích của tuyển thủ.[2]
Giải Mùa Xuân
sửaVòng bảng giải Mùa Xuân diễn ra từ ngày 17 tháng 1 đến ngày 24 tháng 3 năm 2024. 10 đội đã chơi tổng cộng 90 trận và tất cả các trận đấu vòng bảng đều được thi đấu theo thể thức Bo3. 6 đội dẫn đầu vòng bảng sẽ tiến vào vòng loại trực tiếp, diễn ra từ ngày 30 tháng 3 đến ngày 14 tháng 4 năm 2024.[1] 2 đội đứng đầu vòng loại trực tiếp Giải Mùa Xuân đủ điều kiện tham dự Mid-Season Invitational 2024.
Vòng bảng
sửaVT | Đội | ST | T | B | HS | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gen.G | 18 | 17 | 1 | +29 | Lọt vào Bán kết nhánh thắng |
2 | T1 | 18 | 15 | 3 | +24 | |
3 | Hanwha Life Esports | 18 | 15 | 3 | +19 | Lọt vào Tứ kết nhánh thắng |
4 | KT Rolster | 18 | 11 | 7 | +8 | |
5 | Dplus KIA | 18 | 9 | 9 | 0 | |
6 | Kwangdong Freecs | 18 | 7 | 11 | -7 | |
7 | FearX | 18 | 6 | 12 | -11 | |
8 | Nongshim RedForce | 18 | 4 | 14 | -16 | |
9 | DRX | 18 | 3 | 15 | -21 | |
10 | OKSavingsBank Brion | 18 | 3 | 15 | -25 |
Vòng loại trực tiếp
sửaTứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | |||||||||||||||
1 | Gen.G | 3 | ||||||||||||||||
3 | Hanwha Life Esports | 3 | ||||||||||||||||
Dplus KIA | 2 | |||||||||||||||||
6 | Kwangdong Freecs | 0 | Gen.G | 3 | ||||||||||||||
Hạt giống #1 chọn đối thủ | ||||||||||||||||||
Hanwha Life Esports | 1 | |||||||||||||||||
2 | T1 | 0 | ||||||||||||||||
4 | KT Rolster | 2 | ||||||||||||||||
Hanwha Life Esports | 3 | |||||||||||||||||
5 | Dplus KIA | 3 | Gen.G | 3 | ||||||||||||||
T1 | 2 | |||||||||||||||||
Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |||||||||||||||||
Hanwha Life Esports | 1 | |||||||||||||||||
Dplus KIA | 0 | |||||||||||||||||
T1 | 3 | |||||||||||||||||
T1 | 3 | |||||||||||||||||
Nguồn: LoL Esports
Kết quả chi tiết
sửa- Ghi chú : Thời gian diễn ra các trận đấu được tính theo giờ Việt Nam (UTC+7).
Tứ kết nhánh thắng
sửa
|
|
Bán kết nhánh thắng
sửa
|
|
Bán kết nhánh thua
sửa
|
Chung kết nhánh thắng
sửa
|
Chung kết nhánh thua
sửa
|
Chung kết tổng
sửa
|
Giải Mùa Hè
sửaVòng bảng giải Mùa Hè sẽ diễn ra từ ngày 12 tháng 6 đến ngày 18 tháng 8 năm 2024. 10 đội sẽ chơi tổng cộng 90 trận và tất cả các trận đấu vòng bảng sẽ được thi đấu theo thể thức Bo3. 6 đội dẫn đầu Vòng bảng sẽ tiến vào vòng loại trực tiếp, diễn ra từ ngày 23 tháng 8 đến ngày 8 tháng 9 năm 2024.
Vòng bảng
sửaVT | Đội | ST | T | B | HS | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gen.G | 6 | 6 | 0 | +12 | Lọt vào Bán kết nhánh thắng |
2 | Dplus KIA | 6 | 5 | 1 | +5 | |
3 | Kwangdong Freecs | 6 | 4 | 2 | +5 | Lọt vào Tứ kết nhánh thắng |
4 | Hanwha Life Esports | 6 | 4 | 2 | +4 | |
5 | T1 | 6 | 4 | 2 | +4 | |
6 | DRX | 6 | 2 | 4 | -3 | |
7 | KT Rolster | 6 | 2 | 4 | -5 | |
8 | BNK FearX | 6 | 2 | 4 | -5 | |
9 | Nongshim RedForce | 6 | 1 | 5 | -8 | |
10 | OKSavingsBank Brion | 6 | 0 | 6 | -9 |
Vòng loại trực tiếp
sửaTứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | |||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||
5/6 | ||||||||||||||||||
Hạt giống #1 chọn đối thủ | ||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||
5/6 | ||||||||||||||||||
Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |||||||||||||||||
Nguồn: LoL Esports
Điểm tích luỹ
sửaVT | Đội | MX | MH | TC |
---|---|---|---|---|
1 | Gen.G | 90 | - | 90 |
2 | T1 | 70 | - | 70 |
3 | Hanwha Life Esports | 50 | - | 50 |
4 | Dplus Kia | 30 | - | 30 |
5 | KT Rolster | 20 | - | 20 |
6 | Kwangdong Freecs | 10 | - | 10 |
7 | FearX | 0 | - | 0 |
8 | DRX | 0 | - | 0 |
9 | Nongshim RedForce | 0 | - | 0 |
10 | OKSavingsBank BRION | 0 | - | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ a b Cha, Jong-kwan (4 tháng 1 năm 2024). “2024 LCK 스프링 1월 17일 개막…젠지-T1 맞대결”. Kukmin Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2024.
- ^ Taifalos, Nicholas (19 tháng 7 năm 2023). “LCK brings in salary cap for LoL teams, will punish offenders with 'luxury tax'”. Dot Esports. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2024.