Lớp đệm niêm mạc
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Lớp đệm niêm mạc là một thành phần của lớp lót ẩm được biết tới như màng nhầy hoặc niêm mạc, lót ở nhiều cấu trúc ống trong cơ thể (như ống hô hấp, ống tiêu hóa, ống niệu-dục).
Lamina propria | |
---|---|
Layers of stomach wall: 1. Serosa 2. Tela subserosa 3. Muscularis 4. Oblique fibers of muscle wall 5. Muscular coat 6. Muscular coat 7. Submucosa 8. Lamina Muscularis mucosae 9. Mucosa 10. Lamina propria 11. Biểu mô 12. Gastric glands 13. Gastric pits 14. Villous folds 15. Gastric areas (Gastric surface) | |
Section of the human esophagus. Moderately magnified. The section is transverse and from near the middle of the gullet. a. Fibrous covering. b. Divided fibers of Longitudinal muscular coat. c. Transverse muscular fibers. d. Submucosa or areolar layer. e. Muscularis mucosae. f. Mucous membrane, with vessels and part of a Lymphoid nodule. g. Stratified epithelial lining. h. Mucous gland. i. Gland duct. m. Striated muscular fibers cut across. | |
Định danh | |
FMA | 62517 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Lớp đệm niêm mạc là lớp mỏng mô liên kết lỏng lẻo, nằm dưới biểu mô,cùng với biểu mô tạo thành niêm mạc. Tên Latinh của lớp đệm niêm mạc cho biết nó là thành phần cấu trúc của niêm mạc, "lớp đặc biệt của riêng niêm mạc". Do đó thuật ngữ niêm mạc hoặc màng nhầy thường để chỉ sự kết hợp giữa biểu mô cùng với lớp đệm niêm mạc.
Lớp đệm niêm mạc chứa các mao mạch và ống trung tâm (mạch bạch huyết) trong ruột non, tương tự ở mô bạch huyết. Nó còn chứa nhiều tuyến có ống mở vào biểu mô niêm mạc, tiết chất nhầy và chất tiết huyết thanh. Lớp đệm niêm mạc cũng chứa nhiều tế bào miễn dịch được biết như tế bào lympho. Đa số các tế bào này là tế bào B tiết IgA.
Chú thích
sửaLiên kết ngoài
sửa- Lamina+propria tại từ điển eMedicine
- Anatomy Atlases - Microscopic Anatomy (Giải phẫu vi thể), hình số 10.198
- Ảnh mô học: 10802loa – Hệ thống học tập môn mô học tại trường Đại học Boston - "Digestive System: Alimentary Canal - esophagus "
- Ảnh mô học: 03301loa – Hệ thống học tập môn mô học tại trường Đại học Boston - "Connective Tissue: lamina propria; loose connective tissue "
- Bộ môn Mô học trường UIUC 272
- Bản mẫu:UCDavisOrganology - "Mammal, whole system (LM, Low)"
- Slide at ucla.edu Lưu trữ 2005-10-23 tại Wayback Machine