Lưu Thi Văn (giản thể: 刘诗雯; phồn thể: 劉詩雯; bính âm: Liú Shīwén; sinh 12 tháng 4 năm 1991) là tay vợt người Trung Quốc.

Lưu Thi Văn
Thông tin cá nhân
Quốc tịchTrung Quốc
Sinh12 tháng 4, 1991 (33 tuổi)[1]
Liêu Ninh, Trung Quốc
Phong cách chơiThuận tay phải
Thứ hạng cao nhất1 (tháng 2 năm 2016)[2]
Thứ hạng hiện tại1 (tháng 7 năm 2016)
Chiều cao1,61 m (5 ft 3+12 in)[3]
Cân nặng48 kg (106 lb; 7,6 st)[3]
Thành tích huy chương
Giải vô địch thế giới
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Dortmund 2012 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Tokyo 2014 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Tô Châu 2015 Đôi
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Kuala Lumpur 2016 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Moskva 2010 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2013 Paris Đôi
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2013 Paris Đơn
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Tô Châu 2015 Đơn
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Yokohama 2009 Đơn
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Rotterdam 2011 Đơn
Đại hội Thể thao châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Quảng Châu 2010 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Incheon 2014 Đơn
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Incheon 2014 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Quảng Châu 2010 Đôi
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Incheon 2014 Đôi
Giải vô địch châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Jeju-do 2005 Đôi
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Lucknow 2009 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2012 Macau Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Busan 2013 Đơn
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Busan 2013 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2015 Pattaya Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Busan 2013 Đôi
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Jeju-do 2005 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Lucknow 2009 Đôi nam nữ
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Lucknow 2009 Đơn
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Ma Cao 2012 Đơn
Giải vô địch trẻ thế giới
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Kobe 2004 Đôi nam nữ
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Kobe 2004 Đôi
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Kobe 2004 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Kobe 2004 Đơn
Giải vô địch trẻ châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất New Delhi 2004 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất New Delhi 2004 Đôi
Huy chương đồng – vị trí thứ ba New Delhi 2004 Đơn

Tham khảo

sửa
  1. ^ “ITTF players' profiles”. International Table Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015.
  2. ^ “ITTF world ranking”. International Table Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015.
  3. ^ a b “Athlete's Profile”. Incheon 2014 Asian Games Organizing Committee. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2014.