Furuhashi Kyogo
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
(Đổi hướng từ Kyogo Furuhashi)
Furuhashi Kyōgo (
Furuhashi thi đấu trong màu áo Celtic vào năm 2023 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ |
Furuhashi Kyōgo 古橋 亨梧 (ふるはし きょうご) | ||
Ngày sinh | 20 tháng 1, 1995 | ||
Nơi sinh | Ikoma, Nara, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,7 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo cắm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Celtic | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2013–2016 | Chuo University | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017–2018 | FC Gifu | 68 | (18) |
2018–2021 | Vissel Kobe | 95 | (42) |
2021– | Celtic | 96 | (53) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019– | Nhật Bản | 21 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 8 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 10 năm 2023 |
Sự nghiệp
sửaKyogo Furuhashi gia nhập câu lạc bộ tại J2 League FC Gifu năm 2017. Đến giữa năm 2018 anh ra mắt tại câu lạc bộ Vissel Kobe tại J1 League và đã có một quãng thời gian thi đấu thăng hoa tại đây, trước khi anh chính thức sang con đường châu Âu chơi bóng bằng việc gia nhập Celtic vào hè năm 2021.
Ở cấp độ đội tuyển quốc gia, anh đã ra mắt trong màu áo Đội tuyển quốc gia Nhật Bản vào năm 2019 và là thành viên đưa đội tuyển tham gia World Cup 2022.
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Cúp châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Gifu | 2017 | J2 League | 42 | 6 | 2 | 0 | – | – | – | 44 | 6 | |||
2018 | 26 | 11 | 1 | 0 | – | – | – | 27 | 11 | |||||
Tổng cộng | 68 | 17 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 71 | 17 | ||
Vissel Kobe | 2018 | J1 League | 13 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 13 | 5 | ||
2019 | 31 | 10 | 4 | 2 | 1 | 0 | – | – | 36 | 12 | ||||
2020 | 30 | 12 | – | 1 | 0 | 8[a] | 4 | 1[b] | 1 | 40 | 17 | |||
2021 | 21 | 15 | 1 | 1 | 0 | 0 | – | – | 22 | 16 | ||||
Tổng cộng | 95 | 42 | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 4 | 1 | 1 | 111 | 50 | ||
Celtic | 2021–22 | Giải Ngoại hạng Scotland | 14 | 8 | 0 | 0 | 3 | 3 | 9[c] | 5 | – | 26 | 16 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 177 | 67 | 8 | 3 | 4 | 1 | 17 | 9 | 1 | 1 | 207 | 81 |
- ^ Ra sân tại AFC Champions League
- ^ Ra sân tại Siêu cúp Nhật Bản
- ^ Ra sân tại UEFA Europa League
Quốc tế
sửa- Tính đến ngày 17 tháng 10 năm 2023[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Ra sân | Bàn thắng |
---|---|---|---|
Nhật Bản | 2019 | 1 | 0 |
2021 | 11 | 3 | |
2022 | 4 | 0 | |
2023 | 5 | 2 | |
Tổng cộng | 21 | 5 |
- Tỉ số và kết quả liệt kệ tỉ số chung cuộc cho đội tuyển Nhật Bản, cột tỉ số liệt kê tỉ số hiện tại sau mỗi bàn thắng của Furuhashi.
STT | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Tỉ số chung cuộc | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 30 tháng 3 năm 2021 | Fukuda Denshi Arena, Chiba, Nhật Bản | Mông Cổ | 10–0 | 14–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
2 | 11–0 | |||||
3 | 7 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Panasonic Suita, Suita, Nhật Bản | Tajikistan | 1–0 | 4–1 | |
4 | 15 tháng 6 năm 2023 | Sân vận động Toyota, Toyota, Nhật Bản | El Salvador | 6–0 | 6–0 | Cúp Kirin 2023 |
5 | 17 tháng 10 năm 2023 | Sân vận động Noevir Kobe, Kobe, Nhật Bản | Tunisia | 1–0 | 2–0 |
Tham khảo
sửa- ^ Furuhashi Kyogo tại J.League (tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 February 2018, Japan, ISBN 978-4905411529 (p. 223 out of 289)
- ^ “Kyogo Furuhashi”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2020.
- ^ Furuhashi Kyogo tại National-Football-Teams.com
Liên kết ngoài
sửa- Profile at FC Gifu
- Furuhashi Kyogo tại J.League (tiếng Nhật)