Kushibiki Kazuki
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Kushibiki Kazuki (sinh ngày 12 tháng 2 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Nagoya Grampus.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kushibiki Kazuki | ||
Ngày sinh | 12 tháng 2, 1993 | ||
Nơi sinh | Noboribetsu, Hokkaido, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Nagoya Grampus | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2010 | Trường Trung học Hokkaido Otani Muroran | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2016 | Consadole Sapporo | 119 | (1) |
2017 | → Nagoya Grampus (mượn) | 34 | (1) |
2018– | Nagoya Grampus | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 1 năm 2017 |
Sự nghiệp
sửaVào tháng 12 năm 2016, Kushibiki ký hợp đồng với Nagoya Grampus theo dạng cho mượn,[1] making the transfer permanent ngày 19 tháng 12 năm 2017.[2]
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Consadole Sapporo | 2011 | J2 | 13 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | 13 | 0 | |||
2012 | J1 | 11 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | - | - | 17 | 0 | |||
2013 | J2 | 17 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | 18 | 0 | ||||
2014 | 24 | 1 | 1 | 0 | - | - | - | 25 | 1 | |||||
2015 | 37 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | 38 | 0 | |||||
2016 | 17 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | 18 | 0 | |||||
Tổng | 119 | 1 | 4 | 0 | 6 | 0 | - | - | - | - | 129 | 1 | ||
Nagoya Grampus (mượn) | 2017 | J2 | 34 | 1 | 3 | 0 | – | – | 2 | 0 | 39 | 1 | ||
Nagoya Grampus | 2018 | J1 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 0 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 153 | 2 | 7 | 0 | 6 | 0 | - | - | 2 | 0 | 168 | 2 |
Danh hiệu
sửa- Consadole Sapporo
Tham khảo
sửa- ^ “櫛引一紀選手、移籍加入のお知らせ”. nagoya-grampus.jp (bằng tiếng Nhật). Nagoya Grampus. 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập 23 tháng 12 năm 2016.
- ^ “櫛引 一紀選手、名古屋グランパスへ完全移籍のお知らせ”. nagoya-grampus.jp (bằng tiếng Nhật). Nagoya Grampus. 19 tháng 12 năm 2017. Truy cập 20 tháng 12 năm 2017.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 195 out of 289)
- ^ “K.Kushibiki”. soccerway.com. Soccerway. Truy cập 26 tháng 1 năm 2016.
Liên kết ngoài
sửa- Kushibiki Kazuki tại J.League (tiếng Nhật)