Kuroshiovolva
Kuroshiovolva là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]
Kuroshiovolva | |
---|---|
Kuroshiovolva lacanientae | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Aclyvolvinae |
Chi (genus) | Kuroshiovolva Azuma & Cate, 1971 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Kuroshiovolva bao gồm:
- Kuroshiovolva lacanientae Lorenz, 2009[2]
- Kuroshiovolva shingoi Azuma & Cate, 1971[3]
Chú thích
sửa- ^ Kuroshiovolva Azuma & Cate, 1971. WoRMS (2010). Kuroshiovolva Azuma & Cate, 1971. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430511 on 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Kuroshiovolva lacanientae Lorenz, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Kuroshiovolva shingoi Azuma & Cate, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
sửa