Kurixalus idiootocus
Kurixalus idiootocus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Đài Loan.
Kurixalus idiootocus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Kurixalus |
Loài: | K. idiootocus
|
Danh pháp hai phần | |
Kurixalus idiootocus (Kuramoto & Wang, 1987)[1] | |
Các đồng nghĩa | |
|
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng ngập nước hoặc lụt theo mùa, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, và đất có tưới tiêu. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
sửa- ^ Lue Kuangyang, Chou Wenhao (ngày 30 tháng 4 năm 2004). “Kurixalus idiootocus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2013.1. IUCN. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Kurixalus idiootocus tại Wikispecies
- Kuangyang, L. & Wenhao, C. 2004. Kurixalus idiootocus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.