Kishida Shohei
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Shohei Kishida (岸田 翔平 Kishida Shōhei , sinh ngày 3 tháng 4 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shōhei Kishida | ||
Ngày sinh | 3 tháng 4, 1990 | ||
Nơi sinh | Hiji, Ōita, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Oita Trinita | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2012 | Đại học Fukuoka | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2016 | Sagan Tosu | 4 | (0) |
2015–2016 | → V-Varen Nagasaki (mượn) | 58 | (4) |
2017– | Oita Trinita | 29 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2012 | Sagan Tosu | J1 League | 1 | 0 | - | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2013 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | ||
2014 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | ||
2015 | V-Varen Nagasaki | J2 League | 24 | 0 | 2 | 0 | - | 26 | 0 | |
2016 | 34 | 4 | 2 | 0 | - | 36 | 4 | |||
2017 | Oita Trinita | 29 | 1 | 1 | 0 | - | 30 | 1 | ||
Tổng | 91 | 5 | 5 | 0 | 4 | 0 | 100 | 5 |
Tham khảo
sửa- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 188 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 181 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Oita Trinita
- Kishida Shohei tại J.League (tiếng Nhật)