Kim Dong-Hyun
Kim Dong-Hyun (tiếng Triều Tiên: 김동현), sinh ngày 17 tháng 11 năm 1981 tại Suwon, là một võ sĩ MMA Hàn Quốc, đã tham gia thi đấu tại Ultimate Fighting Championship từ năm 2008.
Dong Hyun Kim 김동현 金東炫 | |
---|---|
Kim vào tháng 11 năm 2012 | |
Ngày sinh Nơi sinh | Kim Bong[1] 17 tháng 11, 1981 Suwon, Hàn Quốc |
Tên bản ngữ | 김동현 金東炫 |
Biệt danh | Stun Gun Memi(Cicada) |
Quốc tịch | Hàn Quốc |
Cao | 6 ft 1 in (1,85 m) |
Nặng | 170 lb (77 kg; 12 st 2 lb) |
Hạng cân | Welterweight (2007–nay) Lightweight (2004–2007) |
Sải tay | 76 in[2] |
Võ thuật | Judo, Hapkido, Taekwondo, Nhu thuật Brazil, Đấu vật |
Đến từ | Busan, Hàn Quốc |
Đội | Busan Team MAD |
Hạng | Đai đen hạng 4 Judo[3] Đai đen hạng 3 Taekwondo[4] Đai đen Hapkido Đai nâu Brazilian Jiu-Jitsu[4] |
Năm hoạt động | 2004–present |
Sự nghiệp Mixed Martial Arts | |
Tổng | 28 |
Thắng | 22 |
Knockout | 9 |
Submission | 2 |
Phán quyết của trọng tài | 11 |
Thua | 4 |
Knockout | 3 |
Phán quyết của trọng tài | 1 |
Hòa | 1 |
No contest | 1 |
Thông tin khác | |
Thành tích MMA trên Sherdog |
Kim Dong-Hyun | |
Hangul | 김동현 |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Gim Donghyeon |
McCune–Reischauer | Kim Tonghyŏn |
Liên kết
sửaGhi chú
sửa- ^ Jeong, Yeo-jin (ngày 28 tháng 7 năm 2018). '아형' 김동현 "과거 본명 김봉, 최양락 팬인 아버지 때문" (bằng tiếng Hàn). JOINS. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2019.
- ^ “FightMetric LLC:.: The World's First Comprehensive MMA Statistics Provider”. www.fightmetric.com.
- ^ “Dong Hyun "Stun Gun" Kim - Official UFC Fighter Profile”. UFC.com. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
- ^ a b 《Let's Play Soccer》190815