Kim Các tự (phim 1976)
(Đổi hướng từ Kim Các tự (phim, 1976))
Kim Các tự (tiếng Nhật: 金閣寺) là một xuất phẩm điện ảnh do Yoichi Takabayashi đạo diễn, trình chiếu lần đầu ngày 17 tháng 07 năm 1976 (Chiêu Hòa thứ 51) tại Tokyo[1][2][3][4].
Kim Các tự 金閣寺 | |
---|---|
Thể loại | Nhục cảm |
Định dạng | Phim màu |
Kịch bản | Yoichi Takabayashi Yukio Mishima (tiểu thuyết) |
Đạo diễn | Yoichi Takabayashi |
Quốc gia | Nhật Bản |
Ngôn ngữ | Tiếng Nhật |
Sản xuất | |
Nhà sản xuất | Yoshinobu Nakao Teruo Takabayashi |
Biên tập | Hiroshi Yamada |
Địa điểm | Kyoto |
Kỹ thuật quay phim | Fujio Morita |
Thời lượng | 109 phút |
Đơn vị sản xuất | Art Theatre Guild (ATG) Kosha Ltd. |
Nhà phân phối | ATG |
Trình chiếu | |
Quốc gia chiếu đầu tiên | Nhật Bản |
Phát sóng | Chiêu Hòa thứ 51 |
Lịch sử
sửaTruyện phim phỏng theo một sự kiện có thật xảy ra ngày 02 tháng 07 năm 1950, dưới nền tảng tiểu thuyết của tác gia Yukio Mishima.
Nội dung
sửaMizoguchi là nam sinh có lòng tôn sùng đối với Kim Các tự và đồng thời có nhiều khuynh hướng tình dục kì quái, cho nên anh trở nên mất trí trong và sau chiến tranh.[5]
Kĩ thuật
sửaPhim được quay dựng tại Kyoto năm 1975 và có xử dụng nhạc bản Für Elise trong một vài phân cảnh.
Sản xuất
sửa- Phó đạo diễn: Ikko Tsuzuki
- Thiết kế: Kinshirô Kuzui
- Mĩ thuật: Yoshinobu Nishioka
- Âm thanh: Noburu Kurashima, Yoshitake Watabe
Diễn xuất
sửa- Saburô Shinoda... Mizoguchi
- Toshio Shiba... Tsurukawa
- Katsuhiko Yokomitsu... Kashiwagi
- Yoshie Shimamura... Tamiko
- Teresa Noda... Mariko
- Kazunaga Tsuji... Hải quân sĩ quan
- Jun Arai
- Mariko Kaga
- Yûki Mizuhara
- Teresa Noda
- Yûsaku Terashima... Cha Mizoguchi
- Etsuko Ichihara... Mẹ Mizoguchi
- Asao Uchida
- Dan Kenny... Lính Mỹ
Tham khảo
sửaChú thích
sửaThư mục
sửa- 決定版 三島由紀夫全集42巻 年譜・書誌, 新潮社, tháng 8 năm 2005, ISBN 978-4106425820 Đã bỏ qua văn bản “和書” (trợ giúp)
- 井上隆史; 佐藤秀明; 松本徹 biên tập (tháng 6 năm 2006), 三島由紀夫と映画, 三島由紀夫研究2, 鼎書房, ISBN 978-4907846435 Đã bỏ qua văn bản “和書” (trợ giúp)
- キネマ旬報ベスト・テン80回全史 1924-2006, キネマ旬報ムック, キネマ旬報社, tháng 7 năm 2007, ISBN 978-4873766560 Đã bỏ qua văn bản “和書” (trợ giúp)
- キネマ旬報ベスト・テン85回全史 1924-2011, キネマ旬報ムック, キネマ旬報社, tháng 5 năm 2012, ISBN 978-4873767550 Đã bỏ qua văn bản “和書” (trợ giúp)