Kijima Tetsuya
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Tetsuya Kijima (木島 徹也, sinh ngày 20 tháng 8 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kamatamare Sanuki.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tetsuya Kijima | ||
Ngày sinh | 20 tháng 8, 1983 | ||
Nơi sinh | Chiba, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kamatamare Sanuki | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2001 |
Teikyo Junior-senior High School | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002 | Sagawa Express Tokyo SC | 0 | (0) |
2003 | Okinawa Kariyushi | 0 | (0) |
2005 | TDK | 9 | (1) |
2006 | Okinawa Kariyushi | 11 | (3) |
2006–2007 | FC Gifu | 12 | (0) |
2008 | MIO Biwako Kusatsu | 13 | (3) |
2009 | Okinawa Kariyushi | 2 | (0) |
2010–2012 | Matsumoto Yamaga | 77 | (28) |
2013–2014 | Machida Zelvia | 50 | (7) |
2015– | Kamatamare Sanuki | 80 | (16) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Sự nghiệp
sửaAnh trai của anh Ryosuke cũng là một cầu thủ bóng đá.
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2002 | Sagawa Express Tokyo SC |
JFL | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2003 | Okinawa Kariyushi | JRL (Kyushu) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2005 | TDK | JRL (Tohoku, Div. 1) | 9 | 1 | 0 | 0 | 9 | 1 |
2006 | Okinawa Kariyushi | JRL (Kyushu) | 11 | 3 | – | 11 | 3 | |
FC Gifu | JRL (Tokai) | – | – | 0 | 0 | |||
2007 | JFL | 12 | 0 | 1 | 0 | 13 | 0 | |
2008 | MIO Biwako Kusatsu | 13 | 3 | 0 | 0 | 13 | 3 | |
2009 | Okinawa Kariyushi | JRL (Kyushu) | 2 | 0 | 2 | 1 | 4 | 1 |
2010 | Matsumoto Yamaga | JFL | 29 | 7 | 2 | 1 | 31 | 8 |
2011 | 25 | 19 | 2 | 0 | 27 | 19 | ||
2012 | J2 League | 23 | 2 | 0 | 0 | 23 | 2 | |
2013 | Machida Zelvia | JFL | 20 | 2 | – | 20 | 2 | |
2014 | J3 League | 30 | 5 | – | 30 | 5 | ||
2015 | Kamatamare Sanuki | J2 League | 12 | 0 | 1 | 0 | 13 | 0 |
2016 | 35 | 10 | 0 | 0 | 35 | 10 | ||
2017 | 33 | 6 | 0 | 0 | 33 | 6 | ||
Tổng | 254 | 58 | 8 | 2 | 262 | 60 |
Tham khảo
sửa- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 228 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 249 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 221 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Kamatamare Sanuki Lưu trữ 2017-07-10 tại Wayback Machine
- Kijima Tetsuya tại J.League (tiếng Nhật)